Câu hỏi: Một phụ nữ chạy marathon ở 90 ° F và thay thế tất cả các khối lượng nước bị mất qua mồ hôi bằng cách uống nước cất. Sau khi chạy marathon, cô sẽ có:

64 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Giảm tổng lượng nước trong toàn bộ cơ thể (TBW)

B. Giảm hematocrit 

C. Thể tích dịch nội bào (ICF) 

D. Giảm độ thẩm thấu huyết tương

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vùng nào tiết các yếu tố nội?

A. Hang vị dạ dày

B. Đáy dạ dày

C. Tá tràng

D. Hồi tràng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Điểu nào sau đây sẽ tạo nên tăng trong cả tốc độlọc cầu thận (GFR) và dòng huyết tương qua thận (RPF)?

A. Tăng protein huyết 

B. Sỏi niệu quản

C. Giãn ra của các động mạch hướng tâm

D. Giãn ra của động mạch ly tâm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Trong việc vận chuyển CO2 từ các mô đến phổi, điều nào dưới đây xảy ra trong máu tĩnh mạch?

A. Chuyển đổi CO2 và H2O thành H+ và \(HCO_3^ - \) trong các tế bàomáu đỏ (hồng cầu)

B. Đệm H+ bởi oxyhemoglobin

C. Chuyển các \(HCO_3^ - \) vào các tế bào hồng cầu từ huyết tương để đổi lấy Cl- (vận chuyển ngược chiều)

D. Gắn HCO3 vào hemoglobin 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Duy trì H+ cân bằng bình thường, tổng lượng bài tiết hàng ngày của H+ có thể bằng với hàng ngày:

A. Lượng axit sản xuất cố định cộng với lượng axit uống vào cố định

B. Lượng \(HCO_3^ -\) bài tiết

C. Lượng \(HCO_3^ - \) tải lọc

D. Chuẩn độ axit bài tiết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nếu một vùng của phổi không được thông thoáng vì tắc nghẽn phếquản, các mao mạch máu phổi phục vụ khu vực đó sẽcó một PO2?

A. Bằng PO2 khí quyển

B. Bằng PO2 tĩnh mạch hỗn hợp

C. Bằng với PO2 động mạch bình thường của hệ thống

D. Cao hơn so với PO2 hít vào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chất nào sau đây được tiết ra từ tếbào thần kinh trong đường tiêu hóa gây giãn cơ trơn?

A. Secretin

B. Gastrin 

C. Cholecystokinin (CCK) 

D. Peptidevận mạch đường ruột(VIP)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên