Câu hỏi: Sử dụng các giá trị bên dưới trả lời câu hỏi sau đây: Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận = 47 mm Hg, Áp suất thủy tĩnh bao Bowman = 10 mm Hg, Áp suất keo bao Bowman = 0 mmHg. Ở giá trị nào của áp suất keo mao mạch cầu thận thì sự lọc ở mao mạch cầu thận sẽ dừng lại?

173 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. 57 mm Hg

B. 47 mm Hg

C. 37 mm Hg 

D. 10 mmHg

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong huyết tương, nồng độ glucose cao hơn xảy ra tại mức vận chuyển tối đa (Tm):

A. Độ thanh thải của glucose bằng không 

B. Tốc độ bài tiết glucose bằng với tốc độ lọc của glucose

C. Tốc độ tái hấp thu glucose tương đương với tốc độ lọcglucose

D. Tốc độ bài tiết của glucose tăng với sự tăng nồng độ glucose trong huyết tương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Bệnh nhân đến tại phòng cấp cứu với áp lực động mạch thấp, giảm khả năng phồng mô, và các trị số máu độngmạch: pH = 7,69 [\(HCO_3^ -\) ] = 57 mEq / L pCO2= 48 mm Hg phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở bệnh nhân này? 

A. Tăng thông khí

B. Giảm tiết K+ bởi ống xa

C. Tỷ lệ tăng của \(\mathop H\nolimits_2 PO_4^ - \) – chuyển thành \(\mathop H\nolimits_2 PO_4^ - \) trong nước tiểu

D. Trao đổi H+ nội bào với K+ ngoại bào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Vibrio cholerae gây ra tiêu chảy do?

A. Tăng tiết \(HCO_3^ -\) ở các kênh trong tế bào biểu môruột

B. Tăng tiết Cl- ở các kênh trong tế bàocrypt

C. Ngăn chặn sự hấp thu glucose và làm cho nước được giữlại trong lòng ruột

D. Gây ức chế cyclic adenosine monophosphate(cAMP) sản xuấttrong các tế bào biểu mô ruột

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chất nào sau đây được tiết ra từ tếbào thần kinh trong đường tiêu hóa gây giãn cơ trơn?

A. Secretin

B. Gastrin 

C. Cholecystokinin (CCK) 

D. Peptidevận mạch đường ruột(VIP)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Sự bài tiết của K+ do ống lượn xa sẽ giảm bởi?

A. Nhiễm kiềm chuyển hóa

B. Một chế độ ăn giàu K+

C. Cường aldosteron

D. Sử dụng spironolactone ( thuốc lợi tiểu giữ K+)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên