Câu hỏi: Chất làm thay đổi sức căng bề mặt phế nang:

114 Lượt xem
30/08/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Glucid

B. Surfactant

C. Lipoprotein

D. Compliant

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Duy trì H+ cân bằng bình thường, tổng lượng bài tiết hàng ngày của H+ có thể bằng với hàng ngày:

A. Lượng axit sản xuất cố định cộng với lượng axit uống vào cố định

B. Lượng \(HCO_3^ -\) bài tiết

C. Lượng \(HCO_3^ - \) tải lọc

D. Chuẩn độ axit bài tiết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Điều nào sau đây gây tăng kali máu?

A. Tập thể dục

B. Nhiễm kiềm

C. Tiêm insulin 

D. Giảm độ thẩm thấu huyết thanh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Một phụ nữ chạy marathon ở 90 ° F và thay thế tất cả các khối lượng nước bị mất qua mồ hôi bằng cách uống nước cất. Sau khi chạy marathon, cô sẽ có:

A. Giảm tổng lượng nước trong toàn bộ cơ thể (TBW)

B. Giảm hematocrit 

C. Thể tích dịch nội bào (ICF) 

D. Giảm độ thẩm thấu huyết tương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong huyết tương, nồng độ glucose cao hơn xảy ra tại mức vận chuyển tối đa (Tm):

A. Độ thanh thải của glucose bằng không 

B. Tốc độ bài tiết glucose bằng với tốc độ lọc của glucose

C. Tốc độ tái hấp thu glucose tương đương với tốc độ lọcglucose

D. Tốc độ bài tiết của glucose tăng với sự tăng nồng độ glucose trong huyết tương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trong thở ra tối đa, tổng thể tích thở ra là:

A. Thể tích khí lưu thông (TV)

B. Dung tích sống (VC)

C. Thể tích dự trữ thở ra (ERV)

D. Thể tích khí cặn(RV)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên