Câu hỏi: Thiếu oxy gây nên tình trạng thở nhanh bằng cách tác động trực tiếp vào:

95 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Receptor J

B. Receptor sức căng phổi

C. Receptor hóa học ở tủy

D. Receptor hóa học động mạch cảnh và thân động mạch 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: So với đỉnh của phổi, đáy phổi có:

A. PO2 mao mạch phổi cao hơn

B. PCO2 mao mạch phổi cao hơn

C. Tỷ lệ thông khí / tưới máu cao hơn (V /Q) 

D. Cùng tỷ lệV / Q

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Một phụ nữ 45 tuổi mắc tiêu chảy nghiêm trọng trong khi đi nghỉ. Cô có các trị sốmáu động mạch: pH = 7,25; pCO2 = 24 mm Hg; [\(HCO_3^ - \) ] máu = 10 mEq / L .Mẫu máu tĩnh mạch thể hiện tình trạng giảm [K+] và một khoảng trống anion bình thường. 

A.  Cô ấy đang thở chậm

B. Tình trạng giảm [\(HCO_3^ -\) ] máu động mạch là một kết quả củađệm dư H+ bởi \(HCO_3^ - \)

C. Tình trạng giảm [K+] máu là một kết quả của việc trao đổi của H+ nội bào với K+ ngoại bào

D. Tình trạng giảm [K+] máu là một kết quả của tăng mức độlưu hành của aldosterone

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nếu một vùng của phổi không được thông thoáng vì tắc nghẽn phếquản, các mao mạch máu phổi phục vụ khu vực đó sẽcó một PO2?

A. Bằng PO2 khí quyển

B. Bằng PO2 tĩnh mạch hỗn hợp

C. Bằng với PO2 động mạch bình thường của hệ thống

D. Cao hơn so với PO2 hít vào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chất nào sau đây có độ thanh thải ở thận cao nhất?

A. Axit Para-aminohippuric (PAH)

B. Inulin 

C. Glucose 

D. Na+

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Bệnh nhân A và B là những người đàn ông 70 kg. Bệnh nhân uống 2 lít nước cất và bệnh nhân B uống 2 L dung dịch đẳng trương NaCl. Kết quả của sự uống nước này, bệnh nhân B sẽ có một?

A. Thể tích dịch nội bào thay đổi lớn hơn (ICF)

B. Độ thanh thải H20 tự do tăng cao hơn (CH20)

C. Nồng độ osmol/l (osmolarity) huyết tương thay đổi lớn hơn

D. Nồng độ osmol/l (osmolarity) nước tiểu cao hơn 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên