Câu hỏi: Thiếu oxy gây nên tình trạng thở nhanh bằng cách tác động trực tiếp vào:

111 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Receptor J

B. Receptor sức căng phổi

C. Receptor hóa học ở tủy

D. Receptor hóa học động mạch cảnh và thân động mạch 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu:

A. Dạng hòa tan

B. Kết hợp với Hb

C. Kết hợp với muối kiềm

D. Kết hợp với protein

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Điều nào sau đây là tốt nhất để phân biệt người khỏe mạnh có tình trạng thiếu nước nghiêm trọng với một người bị hội chứng tiết hormon chống bài niệu không phù hợp (SIADH)?

A. Độ thanh thải nước tự do (CH2O)

B. Độ thẩm thấu nước tiểu 

C. Độ thẩm thấu huyết tương

D. Mức độ lưu hành hormone chống bài niệu (ADH)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Một bệnh nhân có các trị sốmáu động mạch: pH = 7,52 pCO2 = 20 mm Hg [\(HCO_3^ - \) ] = 16 mEq / L Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là có khả năng chính xác nhất?

A. Bệnh nhân đang mắc chứng thở quá chậm

B. Bệnh nhân có giảm [Ca2+] trong máu

C. Bệnh nhân có bù hô hấp hoàn toàn

D. Bệnh nhân có rối loạn thăng bằng acid-base gây ra bởi sản xuất quá nhiều acid cố định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Một phụ nữ 42 tuổi bị xơ phổi nặng được đánh giá bởi bác sĩ của mình và có khí máu động mạch : pH = 7,48, PaO2 = 55 mm Hg, và PaCO2 = 32 mm Hg. Phát biểu tốt nhất giải thích các giá trị thu được của PaCO2?

A. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học ngoại vi

B. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học trung tâm

C. Sự giảm PaO2 ức chế hô hấp qua receptor hóa học ngoại vi

D. Sự giảm PaO2 kích thích thở qua receptor hóa học ngoạivi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: So với một người uống 2L nước cất, một người bị thiếu nước sẽ có:

A. Độ thanh thải nước tự do cao hơn (CH2O)

B. Độ thẩm thấu huyết tương thấp hơn

C. Mức độ lưu thông thấp hơn hormone chống bài niệu (ADH) 

D. Tốc độ tái hấp thu nước cao hơn trong ống thu ( collecting duct)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên