Câu hỏi: Duy trì H+ cân bằng bình thường, tổng lượng bài tiết hàng ngày của H+ có thể bằng với hàng ngày:
A. Lượng axit sản xuất cố định cộng với lượng axit uống vào cố định
B. Lượng \(HCO_3^ -\) bài tiết
C. Lượng \(HCO_3^ - \) tải lọc
D. Chuẩn độ axit bài tiết
Câu 1: Một gam mannitol đã được tiêm vào một người phụ nữ. Sau khi cân bằng, một mẫu huyết tương có một lượng mannitol là 0,08 g / L. Trong suốt giai đoạn cân bằng, 20% của mannitol tiêm được thải trừ qua nước tiểu. Đối tượng:
A. Thể tích dịch ngoại bào (ECF) là 1 L
B. Thể tích dịch nội bào (ICF) là 1 L
C. Thể tích ECF là 10 L
D. Thể tích ICF là 10 L
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong huyết tương, nồng độ axit para-aminohippuric (PAH) dưới mức vận chuyển tối đa (Tm), PAH:
A. Tái hấp thu không bị bão hoà
B. Độ thanh thải bằng inulin
C. Tốc độ tiết bằng tốc độ bài tiết PAH
D. Nồng độ trong các tĩnh mạch thận là gần bằng không
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Một người phụ nữ: có độthẩm thấu huyết tương là 300 mOsm / L và độ thẩm thấu nước tiểu của 1200 mOsm / L.Chẩn đoán đúng là:
A. Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp (SIADH)
B. Thiếu nước
C. Đái tháo nhạt trung ương
D. Đái tháo nhạt nephrogenic
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Những người nào được cho là sẽ có A-a Gradient lớn nhất?
A. Người bị xơ phổi
B. Người đang thở dữ dội do morphine quá liều
C. Người ở 12.000 feet so với mực nước biển
D. Người có phổi bình thường thở 50% O2
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong huyết tương, nồng độ glucose cao hơn xảy ra tại mức vận chuyển tối đa (Tm):
A. Độ thanh thải của glucose bằng không
B. Tốc độ bài tiết glucose bằng với tốc độ lọc của glucose
C. Tốc độ tái hấp thu glucose tương đương với tốc độ lọcglucose
D. Tốc độ bài tiết của glucose tăng với sự tăng nồng độ glucose trong huyết tương
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chất nào sau đây được tiết ra từ tếbào thần kinh trong đường tiêu hóa gây giãn cơ trơn?
A. Secretin
B. Gastrin
C. Cholecystokinin (CCK)
D. Peptidevận mạch đường ruột(VIP)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 675
- 35
- 50
-
72 người đang thi
- 549
- 13
- 50
-
12 người đang thi
- 529
- 13
- 50
-
79 người đang thi
- 567
- 13
- 50
-
60 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận