Câu hỏi: Vibrio cholerae gây ra tiêu chảy do?
A. Tăng tiết \(HCO_3^ -\) ở các kênh trong tế bào biểu môruột
B. Tăng tiết Cl- ở các kênh trong tế bàocrypt
C. Ngăn chặn sự hấp thu glucose và làm cho nước được giữlại trong lòng ruột
D. Gây ức chế cyclic adenosine monophosphate(cAMP) sản xuấttrong các tế bào biểu mô ruột
Câu 1: Một phụ nữ 42 tuổi bị xơ phổi nặng được đánh giá bởi bác sĩ của mình và có khí máu động mạch : pH = 7,48, PaO2 = 55 mm Hg, và PaCO2 = 32 mm Hg. Phát biểu tốt nhất giải thích các giá trị thu được của PaCO2?
A. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học ngoại vi
B. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học trung tâm
C. Sự giảm PaO2 ức chế hô hấp qua receptor hóa học ngoại vi
D. Sự giảm PaO2 kích thích thở qua receptor hóa học ngoạivi
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Thiếu oxy gây nên tình trạng thở nhanh bằng cách tác động trực tiếp vào:
A. Receptor J
B. Receptor sức căng phổi
C. Receptor hóa học ở tủy
D. Receptor hóa học động mạch cảnh và thân động mạch
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong huyết tương, nồng độ axit para-aminohippuric (PAH) dưới mức vận chuyển tối đa (Tm), PAH:
A. Tái hấp thu không bị bão hoà
B. Độ thanh thải bằng inulin
C. Tốc độ tiết bằng tốc độ bài tiết PAH
D. Nồng độ trong các tĩnh mạch thận là gần bằng không
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Một phụ nữ chạy marathon ở 90 ° F và thay thế tất cả các khối lượng nước bị mất qua mồ hôi bằng cách uống nước cất. Sau khi chạy marathon, cô sẽ có:
A. Giảm tổng lượng nước trong toàn bộ cơ thể (TBW)
B. Giảm hematocrit
C. Thể tích dịch nội bào (ICF)
D. Giảm độ thẩm thấu huyết tương
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Điều nào sau đây là nguyên nhân của nhiễm kiềm chuyển hóa?
A. Tiêu chảy
B. Bị suy thận mãn tính
C. Uống Ethylene glycol
D. Cường aldosteron
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Bệnh nhân A và B là những người đàn ông 70 kg. Bệnh nhân uống 2 lít nước cất và bệnh nhân B uống 2 L dung dịch đẳng trương NaCl. Kết quả của sự uống nước này, bệnh nhân B sẽ có một?
A. Thể tích dịch nội bào thay đổi lớn hơn (ICF)
B. Độ thanh thải H20 tự do tăng cao hơn (CH20)
C. Nồng độ osmol/l (osmolarity) huyết tương thay đổi lớn hơn
D. Nồng độ osmol/l (osmolarity) nước tiểu cao hơn
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 618
- 35
- 50
-
36 người đang thi
- 494
- 13
- 50
-
56 người đang thi
- 480
- 13
- 50
-
21 người đang thi
- 511
- 13
- 50
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận