Câu hỏi: Một người với tỷ lệ thông khí / tưới máu (V / Q) không bình thường, có thiếu oxy máu và được điều trị bằng bổ sung O2. Việc bổ sung O2 sẽ rất hữu ích nhất nếu V/Q không bình thường của người này ưu thế là:

104 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. khoảng chết

B. shunt

C. V / Q cao 

D. V / Q thấp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều nào sau đây là nguyên nhân của nhiễm kiềm chuyển hóa?

A. Tiêu chảy

B. Bị suy thận mãn tính

C. Uống Ethylene glycol 

D. Cường aldosteron

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Một phụ nữ 42 tuổi bị xơ phổi nặng được đánh giá bởi bác sĩ của mình và có khí máu động mạch : pH = 7,48, PaO2 = 55 mm Hg, và PaCO2 = 32 mm Hg. Phát biểu tốt nhất giải thích các giá trị thu được của PaCO2?

A. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học ngoại vi

B. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học trung tâm

C. Sự giảm PaO2 ức chế hô hấp qua receptor hóa học ngoại vi

D. Sự giảm PaO2 kích thích thở qua receptor hóa học ngoạivi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hoạt động của trung tâm thở ra trong điều hòa hô hấp:

A. Phát xung động chi phối động tác hít vào

B. Phát xung động chi phối động tác thở ra thông thường

C. Phát xung động chi phối động tác thở ra gắng sức

D. Chỉ hoạt động trong động tác thở ra thông thường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thiếu oxy gây nên tình trạng thở nhanh bằng cách tác động trực tiếp vào:

A. Receptor J

B. Receptor sức căng phổi

C. Receptor hóa học ở tủy

D. Receptor hóa học động mạch cảnh và thân động mạch 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu:

A. Dạng hòa tan

B. Kết hợp với Hb

C. Kết hợp với muối kiềm

D. Kết hợp với protein

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chất nào sau đây được tiết ra từ tếbào thần kinh trong đường tiêu hóa gây giãn cơ trơn?

A. Secretin

B. Gastrin 

C. Cholecystokinin (CCK) 

D. Peptidevận mạch đường ruột(VIP)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên