Câu hỏi: Bệnh nhân A và B là những người đàn ông 70 kg. Bệnh nhân uống 2 lít nước cất và bệnh nhân B uống 2 L dung dịch đẳng trương NaCl. Kết quả của sự uống nước này, bệnh nhân B sẽ có một?

163 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Thể tích dịch nội bào thay đổi lớn hơn (ICF)

B. Độ thanh thải H20 tự do tăng cao hơn (CH20)

C. Nồng độ osmol/l (osmolarity) huyết tương thay đổi lớn hơn

D. Nồng độ osmol/l (osmolarity) nước tiểu cao hơn 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sự tái hấp thu của quá trình lọc \(HCO_3^ - \)  : 

A. Xảy ra trong sự tái hấp thu ít hơn 50% tải lọc khi nồng độtrong huyết tương của \(HCO_3^ - \)  là 24 mEq / L

B. Axit hóa chất lỏng trong ống tới pH 4,4

C. Là liên kết trực tiếp dẫn tới bài tiết H+ như NH4+

D. Bị ức chế bởi sựgiảm PCO2 trong máu động mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Một bệnh nhân có các trị sốmáu động mạch: pH = 7,52 pCO2 = 20 mm Hg [\(HCO_3^ - \) ] = 16 mEq / L Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là có khả năng chính xác nhất?

A. Bệnh nhân đang mắc chứng thở quá chậm

B. Bệnh nhân có giảm [Ca2+] trong máu

C. Bệnh nhân có bù hô hấp hoàn toàn

D. Bệnh nhân có rối loạn thăng bằng acid-base gây ra bởi sản xuất quá nhiều acid cố định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Điều thay đổi nào xảy ra trong quá trình luyện tập thể thao nặng?

A. Tỷ lệ thông khí và O2 tăng tiêu thụ cùng mức

B. PO2 động mạch toàn thân giảm xuống còn khoảng 70 mm Hg

C. PCO2 động mạch toàn thân tăng lên khoảng 60 mm Hg

D. PCO2 tĩnh mạch toàn thân giảm xuống còn khoảng 20 mm Hg

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Một người phụ nữ: có độthẩm thấu huyết tương là 300 mOsm / L và độ thẩm thấu nước tiểu của 1200 mOsm / L.Chẩn đoán đúng là:

A. Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp (SIADH) 

B. Thiếu nước

C. Đái tháo nhạt trung ương

D. Đái tháo nhạt nephrogenic

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chất nào sau đây có độ thanh thải ở thận cao nhất?

A. Axit Para-aminohippuric (PAH)

B. Inulin 

C. Glucose 

D. Na+

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên