Câu hỏi: Điều thay đổi nào xảy ra trong quá trình luyện tập thể thao nặng?
A. Tỷ lệ thông khí và O2 tăng tiêu thụ cùng mức
B. PO2 động mạch toàn thân giảm xuống còn khoảng 70 mm Hg
C. PCO2 động mạch toàn thân tăng lên khoảng 60 mm Hg
D. PCO2 tĩnh mạch toàn thân giảm xuống còn khoảng 20 mm Hg
Câu 1: Bệnh nhân A và B là những người đàn ông 70 kg. Bệnh nhân uống 2 lít nước cất và bệnh nhân B uống 2 L dung dịch đẳng trương NaCl. Kết quả của sự uống nước này, bệnh nhân B sẽ có một?
A. Thể tích dịch nội bào thay đổi lớn hơn (ICF)
B. Độ thanh thải H20 tự do tăng cao hơn (CH20)
C. Nồng độ osmol/l (osmolarity) huyết tương thay đổi lớn hơn
D. Nồng độ osmol/l (osmolarity) nước tiểu cao hơn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một phụ nữ 45 tuổi mắc tiêu chảy nghiêm trọng trong khi đi nghỉ. Cô có các trị sốmáu động mạch: pH = 7,25; pCO2 = 24 mm Hg; [\(HCO_3^ -\) ] máu = 10 mEq / L .Mẫu máu tĩnh mạch thể hiện tình trạng giảm [K+] và một khoảng trống anion bình thường. ![]()
A. Toan chuyển hóa
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Nhiễm kiềm hô hấp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Sử dụng các giá trị bên dưới trả lời câu hỏi sau đây: Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận = 47 mm Hg, Áp suất thủy tĩnh bao Bowman = 10 mm Hg, Áp suất keo bao Bowman = 0 mmHg. Ở giá trị nào của áp suất keo mao mạch cầu thận thì sự lọc ở mao mạch cầu thận sẽ dừng lại?
A. 57 mm Hg
B. 47 mm Hg
C. 37 mm Hg
D. 10 mmHg
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Duy trì H+ cân bằng bình thường, tổng lượng bài tiết hàng ngày của H+ có thể bằng với hàng ngày:
A. Lượng axit sản xuất cố định cộng với lượng axit uống vào cố định
B. Lượng \(HCO_3^ -\) bài tiết
C. Lượng \(HCO_3^ - \) tải lọc
D. Chuẩn độ axit bài tiết
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: So với đỉnh của phổi, đáy phổi có:
A. PO2 mao mạch phổi cao hơn
B. PCO2 mao mạch phổi cao hơn
C. Tỷ lệ thông khí / tưới máu cao hơn (V /Q)
D. Cùng tỷ lệV / Q
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chỉ số dùng để đánh giá sức chứa đựng của phổi:
A. Dung tích sống
B. Dung tích sống của toàn phổi
C. Thể tích khi cặn
D. Thể tích khi thở ra tối đa giây
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 675
- 35
- 50
-
51 người đang thi
- 549
- 13
- 50
-
28 người đang thi
- 529
- 13
- 50
-
38 người đang thi
- 567
- 13
- 50
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận