Câu hỏi: Chất nào hoặc kết hợp của các chất nào dưới đây có thể được sử dụng để đo thể tích dịch kẽ?
A. Mannitol
B. Chỉ D2O
C. Xanh Evans
D. Inulin albumin phóng xạ
Câu 1: Một người đàn ông có biểu hiện tăng huyết áp và hạ kali máu. Đo lường khí máu động mạch ông ta thấy pH = 7,5 và HCO3 = - 32 mEq / L. Cortisol huyết thanh của mình và axit vanillylmandelic tiết niệu (VMA) là bình thường, aldosterone huyết thanh của ông ta tăng, hoạt độ renin tronghuyết tương giảm. Điều nào sau đây là do tăng huyết áp?
A. Hội chứng Cushing
B. Bệnh Cushing
C. Hội chứng Conn
D. Hẹp động mạch thận
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một phụ nữ 38 tuổi chuyển nhà cô ta từ thành phố New York (ngang mực nước biển) để Leadville Colorado (10.200 feet so với mực nước biển). Điều nào sau đây sẽ xảy ra như là kết quả của định cư ở độ cao hơn?
A. Giảm thông khí
B. PO2 động mạch lớn hơn 100 mm Hg
C. Giảm nồng độ 2,3-diphosphoglycerate (DPG)
D. Hướng về bên phải của đường cong phân ly hemoglobin-O2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Sử dụng các giá trị bên dưới trả lời câu hỏi sau đây: Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận = 47 mm Hg, Áp suất thủy tĩnh bao Bowman = 10 mm Hg, Áp suất keo bao Bowman = 0 mmHg. Ở giá trị nào của áp suất keo mao mạch cầu thận thì sự lọc ở mao mạch cầu thận sẽ dừng lại?
A. 57 mm Hg
B. 47 mm Hg
C. 37 mm Hg
D. 10 mmHg
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Điều thay đổi nào xảy ra trong quá trình luyện tập thể thao nặng?
A. Tỷ lệ thông khí và O2 tăng tiêu thụ cùng mức
B. PO2 động mạch toàn thân giảm xuống còn khoảng 70 mm Hg
C. PCO2 động mạch toàn thân tăng lên khoảng 60 mm Hg
D. PCO2 tĩnh mạch toàn thân giảm xuống còn khoảng 20 mm Hg
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Điều nào sau đây là nguyên nhân của nhiễm kiềm chuyển hóa?
A. Tiêu chảy
B. Bị suy thận mãn tính
C. Uống Ethylene glycol
D. Cường aldosteron
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Một người phụ nữ: có độthẩm thấu huyết tương là 300 mOsm / L và độ thẩm thấu nước tiểu của 1200 mOsm / L.Chẩn đoán đúng là:
A. Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp (SIADH)
B. Thiếu nước
C. Đái tháo nhạt trung ương
D. Đái tháo nhạt nephrogenic
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 675
- 35
- 50
-
51 người đang thi
- 549
- 13
- 50
-
53 người đang thi
- 529
- 13
- 50
-
99 người đang thi
- 567
- 13
- 50
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận