Câu hỏi: Sự bài tiết của K+ do ống lượn xa sẽ giảm bởi?

127 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Nhiễm kiềm chuyển hóa

B. Một chế độ ăn giàu K+

C. Cường aldosteron

D. Sử dụng spironolactone ( thuốc lợi tiểu giữ K+)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong việc vận chuyển CO2 từ các mô đến phổi, điều nào dưới đây xảy ra trong máu tĩnh mạch?

A. Chuyển đổi CO2 và H2O thành H+ và \(HCO_3^ - \) trong các tế bàomáu đỏ (hồng cầu)

B. Đệm H+ bởi oxyhemoglobin

C. Chuyển các \(HCO_3^ - \) vào các tế bào hồng cầu từ huyết tương để đổi lấy Cl- (vận chuyển ngược chiều)

D. Gắn HCO3 vào hemoglobin 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nếu một vùng của phổi không được thông thoáng vì tắc nghẽn phếquản, các mao mạch máu phổi phục vụ khu vực đó sẽcó một PO2?

A. Bằng PO2 khí quyển

B. Bằng PO2 tĩnh mạch hỗn hợp

C. Bằng với PO2 động mạch bình thường của hệ thống

D. Cao hơn so với PO2 hít vào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Một phụ nữ 42 tuổi bị xơ phổi nặng được đánh giá bởi bác sĩ của mình và có khí máu động mạch : pH = 7,48, PaO2 = 55 mm Hg, và PaCO2 = 32 mm Hg. Phát biểu tốt nhất giải thích các giá trị thu được của PaCO2?

A. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học ngoại vi

B. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học trung tâm

C. Sự giảm PaO2 ức chế hô hấp qua receptor hóa học ngoại vi

D. Sự giảm PaO2 kích thích thở qua receptor hóa học ngoạivi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thiếu oxy gây nên tình trạng thở nhanh bằng cách tác động trực tiếp vào:

A. Receptor J

B. Receptor sức căng phổi

C. Receptor hóa học ở tủy

D. Receptor hóa học động mạch cảnh và thân động mạch 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chất nào sau đây có độ thanh thải ở thận cao nhất?

A. Axit Para-aminohippuric (PAH)

B. Inulin 

C. Glucose 

D. Na+

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Một người phụ nữ: có độthẩm thấu huyết tương là 300 mOsm / L và độ thẩm thấu nước tiểu của 1200 mOsm / L.Chẩn đoán đúng là:

A. Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp (SIADH) 

B. Thiếu nước

C. Đái tháo nhạt trung ương

D. Đái tháo nhạt nephrogenic

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên