Câu hỏi: Chất nào sau đây được tiết ra từ tếbào thần kinh trong đường tiêu hóa gây giãn cơ trơn?

121 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Secretin

B. Gastrin 

C. Cholecystokinin (CCK) 

D. Peptidevận mạch đường ruột(VIP)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sự tái hấp thu của quá trình lọc \(HCO_3^ - \)  : 

A. Xảy ra trong sự tái hấp thu ít hơn 50% tải lọc khi nồng độtrong huyết tương của \(HCO_3^ - \)  là 24 mEq / L

B. Axit hóa chất lỏng trong ống tới pH 4,4

C. Là liên kết trực tiếp dẫn tới bài tiết H+ như NH4+

D. Bị ức chế bởi sựgiảm PCO2 trong máu động mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chất nào sau đây có độ thanh thải ở thận cao nhất?

A. Axit Para-aminohippuric (PAH)

B. Inulin 

C. Glucose 

D. Na+

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong huyết tương, nồng độ glucose cao hơn xảy ra tại mức vận chuyển tối đa (Tm):

A. Độ thanh thải của glucose bằng không 

B. Tốc độ bài tiết glucose bằng với tốc độ lọc của glucose

C. Tốc độ tái hấp thu glucose tương đương với tốc độ lọcglucose

D. Tốc độ bài tiết của glucose tăng với sự tăng nồng độ glucose trong huyết tương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Vibrio cholerae gây ra tiêu chảy do?

A. Tăng tiết \(HCO_3^ -\) ở các kênh trong tế bào biểu môruột

B. Tăng tiết Cl- ở các kênh trong tế bàocrypt

C. Ngăn chặn sự hấp thu glucose và làm cho nước được giữlại trong lòng ruột

D. Gây ức chế cyclic adenosine monophosphate(cAMP) sản xuấttrong các tế bào biểu mô ruột

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong cơ thể, CO2 và H+ tác dụng chủ yếu lên:

A. Trung tâm hô hấp

B. Nội thụ cẩm về áp suất ở quai động mạch chủ chung và xoang động mạch cảnh

C. Nội thu về hóa học ở quai động mạch chủ chung và xoang mạch cảnh

D. Đầu mút các dây thần kinh số V và X

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chất làm thay đổi sức căng bề mặt phế nang:

A. Glucid

B. Surfactant

C. Lipoprotein

D. Compliant

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên