Câu hỏi: Trong thở ra tối đa, tổng thể tích thở ra là:
A. Thể tích khí lưu thông (TV)
B. Dung tích sống (VC)
C. Thể tích dự trữ thở ra (ERV)
D. Thể tích khí cặn(RV)
Câu 1: Điều thay đổi nào xảy ra trong quá trình luyện tập thể thao nặng?
A. Tỷ lệ thông khí và O2 tăng tiêu thụ cùng mức
B. PO2 động mạch toàn thân giảm xuống còn khoảng 70 mm Hg
C. PCO2 động mạch toàn thân tăng lên khoảng 60 mm Hg
D. PCO2 tĩnh mạch toàn thân giảm xuống còn khoảng 20 mm Hg
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Một người phụ nữ: có độthẩm thấu huyết tương là 300 mOsm / L và độ thẩm thấu nước tiểu của 1200 mOsm / L.Chẩn đoán đúng là:
A. Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp (SIADH)
B. Thiếu nước
C. Đái tháo nhạt trung ương
D. Đái tháo nhạt nephrogenic
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây của tình trạng thiếu oxy được đặc trưng bởi sự giảm PO2 động mạch và tăng A-a gradient?
A. Giảm thông khí
B. Shunt phải - trái
C. Thiếu máu
D. Ngộ độc Carbon monoxide
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trong huyết tương, nồng độ glucose cao hơn xảy ra tại mức vận chuyển tối đa (Tm):
A. Độ thanh thải của glucose bằng không
B. Tốc độ bài tiết glucose bằng với tốc độ lọc của glucose
C. Tốc độ tái hấp thu glucose tương đương với tốc độ lọcglucose
D. Tốc độ bài tiết của glucose tăng với sự tăng nồng độ glucose trong huyết tương
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Sự tái hấp thu của quá trình lọc \(HCO_3^ - \) :
A. Xảy ra trong sự tái hấp thu ít hơn 50% tải lọc khi nồng độtrong huyết tương của \(HCO_3^ - \) là 24 mEq / L
B. Axit hóa chất lỏng trong ống tới pH 4,4
C. Là liên kết trực tiếp dẫn tới bài tiết H+ như NH4+
D. Bị ức chế bởi sựgiảm PCO2 trong máu động mạch
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Vibrio cholerae gây ra tiêu chảy do?
A. Tăng tiết \(HCO_3^ -\) ở các kênh trong tế bào biểu môruột
B. Tăng tiết Cl- ở các kênh trong tế bàocrypt
C. Ngăn chặn sự hấp thu glucose và làm cho nước được giữlại trong lòng ruột
D. Gây ức chế cyclic adenosine monophosphate(cAMP) sản xuấttrong các tế bào biểu mô ruột
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 688
- 35
- 50
-
79 người đang thi
- 562
- 13
- 50
-
42 người đang thi
- 543
- 13
- 50
-
46 người đang thi
- 585
- 13
- 50
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận