Câu hỏi: Trong thở ra tối đa, tổng thể tích thở ra là:

125 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Thể tích khí lưu thông (TV)

B. Dung tích sống (VC)

C. Thể tích dự trữ thở ra (ERV)

D. Thể tích khí cặn(RV)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều nào sau đây là một hoạt động của hormone tuyến cận giáp (PTH) trên ống thận?

A. Sự kích thích adenylate cyclase

B. Sự ức chế ống lượn xa tiết K+

C. Sự ức chế ống lượn xa tái hấp thu Ca2+

D. Kích thích ống gần tái hấp thu phosphate

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Điều nào sau đây gây ra giảm độ thanh thải của Ca2+ ởthận?

A. Suy tuyến cận giáp

B. Điều trị bằng chlorothiazide

C. Điều trị với furosemide

D. Thể tích dịch ngoại bào tăng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Điều thay đổi nào xảy ra trong quá trình luyện tập thể thao nặng?

A. Tỷ lệ thông khí và O2 tăng tiêu thụ cùng mức

B. PO2 động mạch toàn thân giảm xuống còn khoảng 70 mm Hg

C. PCO2 động mạch toàn thân tăng lên khoảng 60 mm Hg

D. PCO2 tĩnh mạch toàn thân giảm xuống còn khoảng 20 mm Hg

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chỉ số dùng để đánh giá sức chứa đựng của phổi:

A. Dung tích sống

B. Dung tích sống của toàn phổi

C. Thể tích khi cặn

D. Thể tích khi thở ra tối đa giây

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thanh thải nước tự do tiêu cực (-CH2O) sẽ xảy ra ở một người:

A. Uống 2 L nước cất trong 30 phút

B. Bắt đầu đào thải lượng lớn nước tiểu với độ thẩm thấu của 100 mOsm / L sau một chấn thương vùng đầu nghiêm trọng

C. Được điều trị lithium cho bệnh trầm cảm, và có tình trạng đái nhiều không đáp ứng với sử dụng hormone chống bài niệu (ADH)

D. Có ung thư phổi tế bào nhỏ (oat cell carcinoma) , và bài tiết nước tiểu áp lực thẩm thấu 1000 mOsm / L

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Duy trì H+ cân bằng bình thường, tổng lượng bài tiết hàng ngày của H+ có thể bằng với hàng ngày:

A. Lượng axit sản xuất cố định cộng với lượng axit uống vào cố định

B. Lượng \(HCO_3^ -\) bài tiết

C. Lượng \(HCO_3^ - \) tải lọc

D. Chuẩn độ axit bài tiết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên