Câu hỏi: Điều nào sau đây gây tăng kali máu?

140 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Tập thể dục

B. Nhiễm kiềm

C. Tiêm insulin 

D. Giảm độ thẩm thấu huyết thanh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sự bài tiết của K+ do ống lượn xa sẽ giảm bởi?

A. Nhiễm kiềm chuyển hóa

B. Một chế độ ăn giàu K+

C. Cường aldosteron

D. Sử dụng spironolactone ( thuốc lợi tiểu giữ K+)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Bệnh nhân A và B là những người đàn ông 70 kg. Bệnh nhân uống 2 lít nước cất và bệnh nhân B uống 2 L dung dịch đẳng trương NaCl. Kết quả của sự uống nước này, bệnh nhân B sẽ có một?

A. Thể tích dịch nội bào thay đổi lớn hơn (ICF)

B. Độ thanh thải H20 tự do tăng cao hơn (CH20)

C. Nồng độ osmol/l (osmolarity) huyết tương thay đổi lớn hơn

D. Nồng độ osmol/l (osmolarity) nước tiểu cao hơn 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Một phụ nữ 42 tuổi bị xơ phổi nặng được đánh giá bởi bác sĩ của mình và có khí máu động mạch : pH = 7,48, PaO2 = 55 mm Hg, và PaCO2 = 32 mm Hg. Phát biểu tốt nhất giải thích các giá trị thu được của PaCO2?

A. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học ngoại vi

B. Sự tăng pH kích thích thởqua receptor hóa học trung tâm

C. Sự giảm PaO2 ức chế hô hấp qua receptor hóa học ngoại vi

D. Sự giảm PaO2 kích thích thở qua receptor hóa học ngoạivi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nếu một vùng của phổi không được thông thoáng vì tắc nghẽn phếquản, các mao mạch máu phổi phục vụ khu vực đó sẽcó một PO2?

A. Bằng PO2 khí quyển

B. Bằng PO2 tĩnh mạch hỗn hợp

C. Bằng với PO2 động mạch bình thường của hệ thống

D. Cao hơn so với PO2 hít vào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong thở ra tối đa, tổng thể tích thở ra là:

A. Thể tích khí lưu thông (TV)

B. Dung tích sống (VC)

C. Thể tích dự trữ thở ra (ERV)

D. Thể tích khí cặn(RV)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Một người phụ nữ: có độthẩm thấu huyết tương là 300 mOsm / L và độ thẩm thấu nước tiểu của 1200 mOsm / L.Chẩn đoán đúng là:

A. Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp (SIADH) 

B. Thiếu nước

C. Đái tháo nhạt trung ương

D. Đái tháo nhạt nephrogenic

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên