Câu hỏi: Điều nào sau đây gây tăng kali máu?

129 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Tập thể dục

B. Nhiễm kiềm

C. Tiêm insulin 

D. Giảm độ thẩm thấu huyết thanh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều nào sau đây sẽ tạo tình trạng tăng tái hấp thu chất lỏng đẳng trương ở ống lượn gần?

A. Tăng lọc 

B. Sự tăng thể tích dịch ngoại bào (ECF)

C. Giảm nồng độ protein mao mạch quanh ống

D. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Một bệnh nhân có các trị sốmáu động mạch: pH = 7,52 pCO2 = 20 mm Hg [\(HCO_3^ - \) ] = 16 mEq / L Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là có khả năng chính xác nhất?

A. Bệnh nhân đang mắc chứng thở quá chậm

B. Bệnh nhân có giảm [Ca2+] trong máu

C. Bệnh nhân có bù hô hấp hoàn toàn

D. Bệnh nhân có rối loạn thăng bằng acid-base gây ra bởi sản xuất quá nhiều acid cố định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Những người nào được cho là sẽ có A-a Gradient lớn nhất?

A. Người bị xơ phổi 

B. Người đang thở dữ dội do morphine quá liều

C. Người ở 12.000 feet so với mực nước biển

D. Người có phổi bình thường thở 50% O2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: pH của máu tĩnh mạch chỉ hơi nhiều axit hơn so với pH máu động mạch vì:

A. CO2 là một bazơ yếu

B. Không có anhydrase carbonic trong máu tĩnh mạch

C. H+ tạo ra từ khí CO2 và H2O được đệm bởi \(HCO_3^ - \) trong tĩnhmạch máu

D. H+ tạo ra từ khí CO2 và H2O là đệm bởi deoxyhemoglobin trongmáu tĩnh mạch

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong thở ra tối đa, tổng thể tích thở ra là:

A. Thể tích khí lưu thông (TV)

B. Dung tích sống (VC)

C. Thể tích dự trữ thở ra (ERV)

D. Thể tích khí cặn(RV)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chất làm thay đổi sức căng bề mặt phế nang:

A. Glucid

B. Surfactant

C. Lipoprotein

D. Compliant

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên