Câu hỏi: Điều nào sau đây gây tăng kali máu?
A. Tập thể dục
B. Nhiễm kiềm
C. Tiêm insulin
D. Giảm độ thẩm thấu huyết thanh
Câu 1: Bệnh nhân đến tại phòng cấp cứu với áp lực động mạch thấp, giảm khả năng phồng mô, và các trị số máu độngmạch: pH = 7,69 [\(HCO_3^ -\) ] = 57 mEq / L pCO2= 48 mm Hg phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở bệnh nhân này?
A. Tăng thông khí
B. Giảm tiết K+ bởi ống xa
C. Tỷ lệ tăng của \(\mathop H\nolimits_2 PO_4^ - \) – chuyển thành \(\mathop H\nolimits_2 PO_4^ - \) trong nước tiểu
D. Trao đổi H+ nội bào với K+ ngoại bào
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nếu một vùng của phổi không được thông thoáng vì tắc nghẽn phếquản, các mao mạch máu phổi phục vụ khu vực đó sẽcó một PO2?
A. Bằng PO2 khí quyển
B. Bằng PO2 tĩnh mạch hỗn hợp
C. Bằng với PO2 động mạch bình thường của hệ thống
D. Cao hơn so với PO2 hít vào
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong huyết tương, nồng độ glucose cao hơn xảy ra tại mức vận chuyển tối đa (Tm):
A. Độ thanh thải của glucose bằng không
B. Tốc độ bài tiết glucose bằng với tốc độ lọc của glucose
C. Tốc độ tái hấp thu glucose tương đương với tốc độ lọcglucose
D. Tốc độ bài tiết của glucose tăng với sự tăng nồng độ glucose trong huyết tương
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Vibrio cholerae gây ra tiêu chảy do?
A. Tăng tiết \(HCO_3^ -\) ở các kênh trong tế bào biểu môruột
B. Tăng tiết Cl- ở các kênh trong tế bàocrypt
C. Ngăn chặn sự hấp thu glucose và làm cho nước được giữlại trong lòng ruột
D. Gây ức chế cyclic adenosine monophosphate(cAMP) sản xuấttrong các tế bào biểu mô ruột
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Điều nào sau đây là tốt nhất để phân biệt người khỏe mạnh có tình trạng thiếu nước nghiêm trọng với một người bị hội chứng tiết hormon chống bài niệu không phù hợp (SIADH)?
A. Độ thanh thải nước tự do (CH2O)
B. Độ thẩm thấu nước tiểu
C. Độ thẩm thấu huyết tương
D. Mức độ lưu hành hormone chống bài niệu (ADH)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trung tâm có tác dụng ức chế hoạt động của trung tâm hít vào:
A. Trung tâm hít vào
B. Trung tâm thở ra
C. Trung tâm điều chỉnh thở
D. Trung tâm nhận cảm hóa học
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 661
- 35
- 50
-
68 người đang thi
- 534
- 13
- 50
-
58 người đang thi
- 514
- 13
- 50
-
25 người đang thi
- 553
- 13
- 50
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận