Câu hỏi: Nhiệt độ một khí tăng từ 0˚C đến 10˚C ở áp suất không đổi, thì thể tích của khí sẽ thay đổi như thế nào so với thể tích lúc đầu?

148 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Tăng khoảng 1/273

B. Tăng khoảng 10/273

C. Giảm khoảng 1/273

D. Giảm khoảng 10/273

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:  

A. Thực hiện ở nhiệt độ cao, áp suất cao, tăng nồng độ N2, H2

B. Thực hiện ở áp suất cao, làm tăng nồng độ N2, H2

C. Thực hiện ở áp suất thấp để khỏi bể bình phản ứng, nhưng thực hiện ở nhiệt độ cao, làm tăng nồng độ tác chất N2, H2

D. Thực hiện ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp, nhưng cần dùng chất xúc tác để làm nâng cao hiệu suất thu được nhiều NH3 từ N2 và H2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhúng một miếng giấy qùy đỏ vào một dung dịch, thấy miếng giấy quì không đổi màu. Như vậy dung dịch (hay chất lỏng) là:

A. Một axit hay dung dịch muối được tạo bởi bazơ yếu, axit mạnh (như NH4Cl)

B. Nước nguyên chất hay dung dịch trung tính (như dung dịch NaCl)

C. Một dung dịch có pH thấp

D. Không phải là một dung dịch có tính bazơ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy:

A. Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng  hết.

B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, Cu(NO3)2 có phản ứng, tổng quát còn dư Cu(NO3)2

C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, tổng quát có AgNO3, Cu(NO3)2 dư

D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Cho bột kim loại nhôm vào một dung dịch HNO3, không thấy khí bay ra. Như vậy có thể:

A. Al đã không phản ứng với dung dịch HNO3

B. Al đã phản ứng với dung dịch HNO3 tạo NH4NO3

C. Al đã phản ứng tạo khí NO không màu  bay ra nên có cảm giác là không có khí

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 10
Thông tin thêm
  • 26 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên