Câu hỏi:
Nhận định nào dưới đây là SAI?
A. Công ty phải áp dụng chung 1 phương pháp khấu hao cho tất cả các Tài sản cố định.
B. Công ty có thể lựa chọn các phương pháp khấu hao khác nhau cho các tài sản khác nhau.
C. Công ty có thê thay đổi phương pháp tính khấu hao cho Tài sản cố định khi phương pháp cũ không còn phù hợp.
D. Công ty nên lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp cho từng Tài sản cố định tùy thuộc vào đặc điểm từng tài sản.
Câu 1: Ngày 24/1/N, công ty MTJ cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 2.900 USD theo phương thức tiêu thụ trực tiếp, khách hàng thanh toán ngay. Bút toán ghi nhận doanh thu của MTJ: ![]()
A. Nợ TK Tiền 2.900 USD/Có TK Doanh thu 2.900 USD
B. Nợ TK Doanh thu 2.900 USD/Có TK Tiền 2.900 USD
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 2.900 USD/Có TK Doanh thu 2.900 USD
D. Nợ TK Doanh thu 2.900 USD/Có TK Phải thu khách hàng 2.900 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Theo phương pháp kê khai thường xuyên, vào thời điểm cuối kỳ kế toán TK Giá vốn hàng bán sẽ có kết cấu như sau: ![]()
A. Có số dư bên Có.
B. Có số dư bên Nợ.
C. Không có số dư.
D. Có số dư bên Nợ và bên Có.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng cho một thiết bị sản xuất. Thì số lượng sản phẩm sản xuất theo thiết kế có thể được đo lường bằng: ![]()
A. số lượng sản phẩm sản xuất.
B. số giờ máy hoạt động.
C. số lượng sản phẩm sản xuất và số giờ máy hoạt động.
D. số năm sử dụng.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Ngày 27 tháng 9, công ty MTJ chuyển 1.000 sản phẩm cho công ty ABB để vay ngắn hạn 105.000 USD thời hạn 2 tháng, với lãi suất 2%/tháng, chi phí kho bãi 300 USD/tháng. Ngày 27/9, Kế toán MTJ phản ánh: ![]()
A. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Doanh thu bán hàng 105.000
B. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Vay ngắn hạn 105.000
C. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Hàng hóa 105.000
D. Nợ TK Tiền: 105.600/Có TK Vay ngắn hạn 105.600
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Theo phương thức tiêu thụ với hợp đồng mua trả lại, tại thời điểm nhận lại hàng, ngoài nợ gốc phải trả doanh nghiệp sẽ phải thanh toán cho khách hàng: ![]()
A. chi phí lưu kho.
B. chi phí lãi vay.
C. chi phí lưu kho và chi phí lãi vay.
D. chi phí hoa hồng.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Ngày 27 tháng 9, công ty MTJ chuyển 1.000 sản phẩm cho công ty ABB để vay ngắn hạn 105.000 USD thời hạn 2 tháng, với lãi suất 2%/tháng, chi phí kho bãi 300 USD/tháng. Ngày 27/11, MTJ trả nợ ABB và nhận hàng về, kế toán MTJ ghi: ![]()
A. Nợ TK Vay ngắn hạn: 105.000 USD Nợ TK Chi phí lãi vay: 2.100 USD Có TK Tiền: 107.100 USD
B. Nợ TK Vay ngắn hạn: 105.000 USD Có TK Tiền: 105.000 USD
C. Nợ TK Vay ngắn hạn: 107.700 USD Có TK Tiền: 107.700 USD
D. Nợ TK Vay ngắn hạn: 105.000 USD Nợ TK Chi phí lãi vay: 2.100 USD Nợ TK Chi phí lưu kho: 600 USD Có TK Tiền: 107.700 USD
30/08/2021 7 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 4
- 17 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.4K
- 20
- 20
-
41 người đang thi
- 870
- 8
- 30
-
13 người đang thi
- 867
- 5
- 30
-
59 người đang thi
- 913
- 4
- 30
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận