Câu hỏi: Theo phương thức tiêu thụ với hợp đồng mua trả lại, tại thời điểm nhận lại hàng, ngoài nợ gốc phải trả doanh nghiệp sẽ phải thanh toán cho khách hàng:

266 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. chi phí lưu kho.

B. chi phí lãi vay.

C. chi phí lưu kho và chi phí lãi vay.

D. chi phí hoa hồng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Tài sản cố định là đất đai không phải trích khấu hao.

B. Tại cuối thời điểm sử dụng của 1 tài sản cố định, tổng khấu hao lũy kế bằng ngyên giá.

C. Tất cả các tài sản cố định đều phải trích khấu hao khi đưa vào sử dụng.

D. Khi tài sản cố định đã khấu hao hết thì phải thanh lý.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Giá trị hao mòn của tài sản cố định sử dụng tại doanh nghiệp sẽ giảm nếu:

A. thanh lý tài sản cố định.

B. cải tạo, nâng cấp tài sản cố định.

C. trích khấu hao tài sản cố định.

D. sửa chữa thường xuyên tài sản cố định.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Ngày 10/12/N công ty nhận trước 24.000 USD của một hợp đồng thực hiện trong 12 tháng, có hiệu lực từ 1/1/N+1. Giả sử kỳ hạch toán và báo cáo theo quý. Bút toán điều chỉnh vào 31/3/N+1:

A. Nợ TK Doanh thu nhận trước 6.000 USD/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 6.000 USD

B. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 24.000 USD

C. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK Doanh thu dịch vụ 24.000 USD

D. Nợ TK Phải thu khách hàng 24.000 USD/Có TK Tiền mặt 24.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Nhận định nào dưới đây là SAI?

A. Công ty phải áp dụng chung 1 phương pháp khấu hao cho tất cả các Tài sản cố định.

B. Công ty có thể lựa chọn các phương pháp khấu hao khác nhau cho các tài sản khác nhau.

C. Công ty có thê thay đổi phương pháp tính khấu hao cho Tài sản cố định khi phương pháp cũ không còn phù hợp.

D. Công ty nên lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp cho từng Tài sản cố định tùy thuộc vào đặc điểm từng tài sản.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên