Câu hỏi:
Theo phương thức tiêu thụ với hợp đồng mua trả lại, tại thời điểm nhận lại hàng, ngoài nợ gốc phải trả doanh nghiệp sẽ phải thanh toán cho khách hàng:
A. chi phí lưu kho.
B. chi phí lãi vay.
C. chi phí lưu kho và chi phí lãi vay.
D. chi phí hoa hồng.
Câu 1: Ngày 5/1/2014, Doanh nghiệp bán lô hàng trị giá 3.000 USD cho khách hàng theo phương thức tiêu thụ với quyền trả lại hàng. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu ước tính tại ngày 5/1 là 2.500 USD. Ngày 31/3/2014, hết thời hạn trả lại hàng, doanh nghiệp tổng hợp số hàng khách hàng thực trả của lô hàng trên là 700 USD. Do vậy, kế toán sẽ phải điều chỉnh doanh thu hàng trả lại: ![]()
A. Tăng 200 USD
B. Tăng 700 USD
C. Giảm 200 USD
D. Giảm 700 USD
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Ngày 15/1/2014, công ty MTJ chuyển hàng cho đại lý gửi bán. Ngày 15/1/2014, đại lý nhận được hàng và bán được số hàng trên vào ngày 7/2/2014. Ngày 15/2/2014, MTJ nhận được báo cáo bán hàng của đại lý. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, kế toán MTJ sẽ tiến hành ghi nhận giá vốn tại ngày: ![]()
A. 15/1/2014
B. 7/2/2014
C. 15/2/2014
D. 28/2/2014
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Phương pháp khấu hao nào sẽ được ưu tiên sử dụng cho mục đích lập báo cáo tài chính? ![]()
A. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.
B. Phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần.
C. Phương pháp khấu hao theo tổng cộng số thứ tự năm sử dụng của tài sản.
D. Phương pháp khấu hao đều.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Ngày 2/1/2014, công ty MTJ bán một lô hàng trị giá 1.000 USD cho ABB theo phương thức mua với quyền trả lại hàng. Ngày 15/1/2014, ABB trả lại 300 USD trong tổng giá trị hàng đã mua. MTJ sẽ ghi nhận doanh thu hàng bán là bao nhiêu nếu công ty ghi nhận doanh thu khi kết thúc thời hạn trả hàng: ![]()
A. 1.000 USD
B. 300 USD
C. 700 USD
D. 1.300 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Ngày 27 tháng 9, công ty MTJ chuyển 1.000 sản phẩm cho công ty ABB để vay ngắn hạn 105.000 USD thời hạn 2 tháng, với lãi suất 2%/tháng, chi phí kho bãi 300 USD/tháng. Ngày 27/11, MTJ trả nợ ABB và nhận hàng về, kế toán MTJ ghi: ![]()
A. Nợ TK Vay ngắn hạn: 105.000 USD Nợ TK Chi phí lãi vay: 2.100 USD Có TK Tiền: 107.100 USD
B. Nợ TK Vay ngắn hạn: 105.000 USD Có TK Tiền: 105.000 USD
C. Nợ TK Vay ngắn hạn: 107.700 USD Có TK Tiền: 107.700 USD
D. Nợ TK Vay ngắn hạn: 105.000 USD Nợ TK Chi phí lãi vay: 2.100 USD Nợ TK Chi phí lưu kho: 600 USD Có TK Tiền: 107.700 USD
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Công ty HTD mua hàng nhập kho trị giá 340.000 USD. Công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt 140.000 USD. Số tiền còn lại chưa trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/15, n/60. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 05/09/200N. Theo phương pháp giá thuân, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên sổ sách kế toán là: ![]()
A. 340.000 USD
B. 140.000 USD
C. 336.000 USD
D. 200.000 USD
30/08/2021 9 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 4
- 17 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.4K
- 20
- 20
-
83 người đang thi
- 905
- 8
- 30
-
60 người đang thi
- 912
- 5
- 30
-
30 người đang thi
- 953
- 4
- 30
-
31 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận