Câu hỏi:
Các trường hợp nào sau đây không làm tăng nguyên giá của Tài sản cố định?
A. Chi phí vận chuyển phát sinh trong quá trình mua Tài sản cố định.
B. Chi phí nâng cấp Tài sản cố định.
C. Chi phí lắp đặt Tài sản cố định khi mua.
D. Chi phí sửa chữa thường xuyên Tài sản cố định.
Câu 1: Ngày 15/1/2014, công ty MTJ chuyển hàng cho đại lý gửi bán. Ngày 15/1/2014, đại lý nhận được hàng và bán được số hàng trên vào ngày 7/2/2014. Ngày 15/2/2014, MTJ nhận được báo cáo bán hàng của đại lý. Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán MTJ sẽ tiến hành ghi nhận giá vốn tại ngày: ![]()
A. 15/1/2014
B. 7/2/2014
C. 15/2/2014
D. 28/2/2014
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Công ty HTD mua hàng nhập kho trị giá 340.000 USD. Công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt 140.000 USD. Số tiền còn lại chưa trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/15, n/60. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 05/09/200N. Theo phương pháp giá thuân, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên sổ sách kế toán là: ![]()
A. 340.000 USD
B. 140.000 USD
C. 336.000 USD
D. 200.000 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Ngày 2/1/2014, công ty MTJ bán một lô hàng trị giá 1.000 USD cho ABB theo phương thức mua với quyền trả lại hàng. Ngày 15/1/2014, ABB trả lại 300 USD trong tổng giá trị hàng đã mua. MTJ sẽ ghi nhận doanh thu hàng bán là bao nhiêu nếu công ty ghi nhận doanh thu khi kết thúc thời hạn trả hàng: ![]()
A. 1.000 USD
B. 300 USD
C. 700 USD
D. 1.300 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Ngày 10/12/N công ty nhận trước 24.000 USD của một hợp đồng thực hiện trong 12 tháng, có hiệu lực từ 1/1/N+1. Giả sử kỳ hạch toán và báo cáo theo quý. Bút toán điều chỉnh vào 31/3/N+1: ![]()
A. Nợ TK Doanh thu nhận trước 6.000 USD/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 6.000 USD
B. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 24.000 USD
C. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK Doanh thu dịch vụ 24.000 USD
D. Nợ TK Phải thu khách hàng 24.000 USD/Có TK Tiền mặt 24.000 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Công ty ABB tiến hành thanh lý một nhà xưởng có nguyên giá 10.000&, đã hao mòn 8.000 USD. Chi phí phá dỡ nhà xưởng để phục vụ thanh lý đơn vị đã chi ra là 300 USD. Khoản lỗ về thanh lý được kế toán ghi nhận như sau: ![]()
A. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.300 USD.
B. Nợ TK Chi phí thanh lý: 300 USD.
C. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.000 USD.
D. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 300 USD.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Nhận định nào dưới đây là đúng? ![]()
A. Tài sản cố định là đất đai không phải trích khấu hao.
B. Tại cuối thời điểm sử dụng của 1 tài sản cố định, tổng khấu hao lũy kế bằng ngyên giá.
C. Tất cả các tài sản cố định đều phải trích khấu hao khi đưa vào sử dụng.
D. Khi tài sản cố định đã khấu hao hết thì phải thanh lý.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 4
- 17 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
71 người đang thi
- 1.0K
- 8
- 30
-
96 người đang thi
- 1.0K
- 5
- 30
-
44 người đang thi
- 1.1K
- 4
- 30
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận