Câu hỏi: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái kinh tế của Nhật Bản những năm 90 là:

365 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Duy trì cơ cấu nền kinh té tiền lương thấp

B. Sự điều hành chính sách bị chi phối bởi các phe phái, các nhóm lợi ích

C. Mối quan hệ giữa Nhật với Mỹ và Tây Âu đã không còn những yếu tố thuận cho Nhật

D. Tất cả những điều trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nền kinh tế nước Mỹ giai đoạn sau năm 1975 có sự giảm sút tương đối về vị thế, do:

A. Chính sách quân sự hóa nền kinh tế

B. Sự phát triển mạnh mẽ của Nhật Bản

C. Thực thi chính sách “bảo hộ mậu dịch”

D. Chỉ có A và B

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Cải cách hành chính dưới thời Minh trị đã:

A. Xóa bỏ chế độ phong kiến

B. Phá bỏ kết cấu xã hội phong kiến

C. Xây dựng hệ thống chính quyền hiện đại từ trung ương đến địa phương

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Chính sách điều chỉnh KT của Mỹ giai đoạn 1993- 1997 là:

A. Tăng mức thuế đánh vào tầng lớp có thu nhập cao

B. Giảm chi tiêu cho quốc phòng

C. Giảm thuế cho những người có thu nhập thấp

D. Tất cả những đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Tiêu đề kinh tế cho cuộc cách mạng công nghiệp Anh là:

A. Dựa vào việc buôn bán trao đổi không ngang giá

B. Nông nghiệp đóng vai trò quan trọng cho công nghiệp phát triển

C. Nhà nước khuyến khích khu vực tư nhân bỏ vốn kinh doanh

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Học thuyết Truman của Mỹ những năm sau chiến tranh thế giới lần 2 nhằm mục tiêu:

A. Tiêu thụ hàng hóa ế thừa của Mỹ

B. Giúp Mỹ bành trướng ra nước ngoài

C. Lôi kéo các nước đồng minh thực hiện bao vây cấm vận với các nước XHCN

D. B và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Các biện pháp tích lũy nguyên thủy tư bản của nước Anh gồm:

A. Chia ruộng đất cho nông dân

B. Buôn bán nô lệ và cướp biển

C. Ngoại thương có tính độc quyền

D. Chỉ có B cà C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 36 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên