Câu hỏi: Nguyên lý đo của nhiệt kế giãn nở dùng chất lỏng là khi nhiệt độ thay đổi thì:

224 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Chiều dài của vật liệu thay đổi 

B. Thể tích của vật liệu thay đổi 

C. Điện trở của vật liệu thay đổi

D. Điện trở suất của vật liệu thay đổi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương trình Callendar – Van Dusen cho nhiệt điện trở Silic là:

A. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t2 + C[t – 1000C].t3 ) 

B. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t+ + C.t2 )

C. R(t) = R0.(1 + A.t + B.t2 + D.t4 + F.t6 )

D. R(t) = R0.[1 + A.(t-t0)+ B.(t-t0) 2 ]

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các thành phần cơ bản chính của hỏa kế quang đo nhiệt độ gián tiếp là:

A. Nguồn sáng, bộ phát hiện, mạch dao động, mạch ngõ ra

B. Nguồn sáng, các thấu kính, mạch dao động, mạch ngõ ra

C. Nguồn sáng, các thấu kính, gương phản xạ, thu năng lượng, dụng cụ đo thứ cấp 

D. Nguồn sáng, các thấu kính, bộ phát hiện, mạch dao động, mạch ngõ ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để đo nhiệt độ thấp thực tế người ta thường sử dụng:

A. Nhiệt kế giãn nở

B. Nhiệt điện trở

C. Cặp nhiệt điện

D. Hỏa kế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung theo nguyên lý tiết diện thực thay đổi là do:

A. Hai bản cực dịch chuyển theo hướng vuông góc với bản cực

B. Hai bản cực dịch chuyển theo hướng song song với bản cực

C.  Lớp điện môi giữa hai bản cực dịch chuyển

D. Tổn hao điện môi giữa hai bản cực thay đổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thermistor là gì?

A. Nhiệt điện trở kim loại

B. Nhiệt điện trở bán dẫn 

C. Cảm biến nhiệt cấu tạo từ Ni 

D. Cảm biến nhiệt dạng IC

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các thấu kính trong cảm biến quang dùng để:

A. Làm rộng vùng phát xạ

B. Tăng diện tích vùng hoạt động

C. Làm rộng vùng phát xạ và tăng diện tích vùng hoạt động

D. Làm hẹp vùng phát xạ và làm hẹp diện tích vùng hoạt động

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 5
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên