Câu hỏi: Để chế tạo nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn, người ta thường sử dụng:

238 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Hai kim loại có bản chất hóa học giống nhau

B. Hai kim loại có hệ số giãn nở theo chiều dài khác nhau

C. Một kim loại và một phi kim

D. Một kim loại và thủy ngân

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi cảm biến quang đang ở chế độ “tối” (Dark Operate) thì: 

A. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng đi được từ bộ phậnphát đến bộ phận nhận

B. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận không nhận được sóng ánhsáng từ bộ phận phát

C. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng phát ra từ bộ phận phát

D. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận phát ra sóng ánh sáng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Nguyên lý hoạt động hỏa kế quang điện dựa trên:

A. Định luật Planck

B. Định luật Kiêc - khop

C. Hiệu ứng Seebeck

D. Hiệu ứng Doopler

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Các thấu kính trong cảm biến quang được sử dụng với:

A. Nguồn sáng đèn đốt Wonfram

B. Nguồn sáng Laser

C. Nguồn sáng LED và bộ phận Photodetector

D. Nguồn sáng đèn đốt Wonfram và nguồn sáng Laser.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thông số Ni -200 có ý nghĩa như thế nào?

A. Điện trở tại nhiệt độ 00K là 200 ôm

B. Điện trở tại nhiệt độ 1000C là 200 ôm

C. Điện trở tại nhiệt độ 00C là 200 ôm

D. Điện trở tại nhiệt độ 00F là 200 ôm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Các thấu kính trong cảm biến quang dùng để:

A. Làm rộng vùng phát xạ

B. Tăng diện tích vùng hoạt động

C. Làm rộng vùng phát xạ và tăng diện tích vùng hoạt động

D. Làm hẹp vùng phát xạ và làm hẹp diện tích vùng hoạt động

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nguyên lý hoạt động của cặp nhiệt điện dựa trên:

A. Sự phân bố phổ bức xạ nhiệt do dao động nhiệt

B. Sự giãn nở của vật rắn

C. Cơ sở hiệu ứng nhiệt điện

D. Cả 3 đáp án đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 5
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên