Câu hỏi: Để chế tạo nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn, người ta thường sử dụng:

262 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Hai kim loại có bản chất hóa học giống nhau

B. Hai kim loại có hệ số giãn nở theo chiều dài khác nhau

C. Một kim loại và một phi kim

D. Một kim loại và thủy ngân

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thermistor là gì?

A. Nhiệt điện trở kim loại

B. Nhiệt điện trở bán dẫn 

C. Cảm biến nhiệt cấu tạo từ Ni 

D. Cảm biến nhiệt dạng IC

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để đo nhiệt độ thấp thực tế người ta thường sử dụng:

A. Nhiệt kế giãn nở

B. Nhiệt điện trở

C. Cặp nhiệt điện

D. Hỏa kế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nguyên lý hoạt động của cặp nhiệt điện dựa trên:

A. Sự phân bố phổ bức xạ nhiệt do dao động nhiệt

B. Sự giãn nở của vật rắn

C. Cơ sở hiệu ứng nhiệt điện

D. Cả 3 đáp án đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các thành phần cơ bản chính của hỏa kế quang đo nhiệt độ gián tiếp là:

A. Nguồn sáng, bộ phát hiện, mạch dao động, mạch ngõ ra

B. Nguồn sáng, các thấu kính, mạch dao động, mạch ngõ ra

C. Nguồn sáng, các thấu kính, gương phản xạ, thu năng lượng, dụng cụ đo thứ cấp 

D. Nguồn sáng, các thấu kính, bộ phát hiện, mạch dao động, mạch ngõ ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Pt100 có hệ số nhiệt trở bằng 0,00392/ oC có điện trở bằng:

A. 139,2Ω tại nhiệt độ 100oC

B. 100,392Ω tại nhiệt độ 100oF

C. 139,20392Ω tại nhiệt độ 100oK

D. 10,0392Ω tại nhiệt độ 100oF

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi cảm biến quang đang ở chế độ “tối” (Dark Operate) thì: 

A. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng đi được từ bộ phậnphát đến bộ phận nhận

B. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận không nhận được sóng ánhsáng từ bộ phận phát

C. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi có sóng ánh sáng phát ra từ bộ phận phát

D. Ngõ ra ở trạng thái tích cực khi bộ phận nhận phát ra sóng ánh sáng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 5
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên