Câu hỏi: Người ta nhận thấy nơi các mối hàn kim loại dễ bị rỉ (gỉ, mau hư) hơn so với kim loại không hàn, nguyên nhân chính là:

399 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Do kim loại làm mối hàn không chắc bằng kim loại được hàn

B. Do kim loại nơi mối hàn dễ bị ăn mòn hóa học hơn 

C. Do nơi mối hàn thường là hai kim loại khác nhau nên có sự ăn mòn điện hóa học

D. Tất cả các nguyên nhân trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điện phân dung dịch KI, dùng điện cực than chì, có cho vài giọt thuốc thử phenolptalein vào dung dịch trước khi điện phân. Khi tiến hành điện phân thì thấy một bên điện cực có màu vàng, một bên điện cực có màu hồng tím.

A. Vùng điện cực có màu vàng là catot, vùng có màu tím là anot bình điện phân

B. Vùng điện cực có màu vàng là anot, vùng có màu tím là catot bình điện phân

C. Màu vàng là do muối I- không màu bị khử tạo I2 tan trong nước tạo màu vàng, còn màu tím là do thuốc thử phenolptalein trong môi trường kiềm (KOH) 

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy:

A. Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng  hết.

B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, Cu(NO3)2 có phản ứng, tổng quát còn dư Cu(NO3)2

C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, tổng quát có AgNO3, Cu(NO3)2 dư

D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng:

A. Trao đổi, như tạo môi trường axit hay tạo muối clorua không tan (như AgCl); HCl cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng oxi hóa khử (như tạo khí Cl2)

B. Đóng vai trò một chất oxi hóa

C. Chỉ có thể đóng vai trò một chất trao đổi, cũng như vai trò một axit thông thường

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 10
Thông tin thêm
  • 29 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên