Câu hỏi: Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất một loại hoocmon điều trị bệnh thiếu máu là?

68 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Insulin

B. Erythropoietin

C. Testosterone

D.  Interferon

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hội chứng DOWN có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:

A. Nghiên cứu phả hệ

B.  Nghiên cứu tế bào

C. Di truyền hóa sinh

D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp:

A. Nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng

B. Nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào)

C. Nghiên cứu phả hệ

D. Nghiên cứu người đồng sinh khác trứng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là:

A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền

B.  mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA

C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin

D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục

B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục

C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bản chất của mã di truyền là:

A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin

B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen

C. a nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin

D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Vùng điều hoà là vùng:

A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin

B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

C. mang thông tin mã hoá các axit amin 

D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên