Câu hỏi: Ngày 13/7 Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán hóa chất Z là 50.000 theo hợp đồng
A. Nợ TK 3318/ Có TK 112
B. Nợ TK 3311/ Có TK 112
C. Nợ TK 3313/ Có TK 112
D. Nợ TK 3111/ Có TK 112
Câu 1: Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000
A. Nợ TK 421/ Có TK 3334
B. Nợ TK 821/ Có TK 3334
C. Nợ TK 3334/ Có TK 111
D. Nợ TK 421/ Có TK 111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết
A. Nợ TK 334/ Có TK 312
B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312
C. Nợ TK 334/ Có TK 141
D. Nợ TK 334/Có TK 111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:
A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:
A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155
B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155
C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155
D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000
A. Nợ TK 334, 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 111/ Có TK 112
C. Nợ TK 661/ Có TK 334, 335
D. Nợ TK 661/ Có TK 111
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 661/ Có TK 334
C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111
D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận