Câu hỏi: Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:
A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155
B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155
C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155
D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155
Câu 1: Ngày 18/12 xuất 300 công cụ dụng cụ M cho dự án X:
A. Nợ TK 6622/ Có TK 153
B. Nợ TK 462/ Có TK 153
C. Nợ TK 662/ Có TK 643
D. Nợ TK 661/ Có TK 153
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Ngày 05/2/N nhận được tiền do công ty X trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng: 300
A. Nợ TK 112/ Có TK 3111
B. Nợ TK 112/ Có TK 131
C. Nợ TK 112/ Có TK 331
D. Nợ TK 131/ Có TK 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20
A. Nợ TK 3118/ Có TK 661
B. Nợ TK 3111/ Có TK 461
C. Nợ TK 3113/ Có TK 461
D. Nợ TK 331/ Có TK 661
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000
A. Nợ TK 3118/ Có 531
B. Nợ TK 131/ Có TK 531
C. Nợ TK 131/ Có TK 515
D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000
A. Nợ TK 152/ Có TK 342
B. Nợ TK 152/ Có TK 3312
C. Nợ TK 152/ Có TK 3318
D. Nợ TK 152/ Có TK 3311
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án
- 930
- 14
- 25
-
99 người đang thi
- 518
- 3
- 25
-
99 người đang thi
- 425
- 2
- 25
-
50 người đang thi
- 295
- 3
- 25
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận