Câu hỏi: Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế 10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền:

169 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Nợ 3111/ Có TK 531, 33311

B. Nợ TK 3111 / Có TK 531

C. Nợ TK 3111/ Có TK 511,33311

D. Nợ TK 3111/ Có TK 631

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:

A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000

A. Nợ TK 3118/ Có 531

B. Nợ TK 131/ Có TK 531

C. Nợ TK 131/ Có TK 515

D. Nợ TK 3118/ Có TK 511

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000

A. Nợ TK 3118/Có TK 111

B. Nợ TK 3111/ Có TK 111

C. Nợ TK 3113/ Có TK 111

D. Nợ TK 312/ Có TK 111

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000

A. Nợ TK 334, 335/ Có TK 111

B. Nợ TK 111/ Có TK 112

C. Nợ TK 661/ Có TK 334, 335

D. Nợ TK 661/ Có TK 111

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200

A. Nợ TK 661/Có TK 5112

B. Nợ TK 414/ Có TK 5112

C. Nợ TK 661/ Có TK 5112

D. Nợ TK 465/ Có TK 5112 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20

A. Nợ TK 3118/ Có TK 661

B. Nợ TK 3111/ Có TK 461

C. Nợ TK 3113/ Có TK 461

D. Nợ TK 331/ Có TK 661

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên