Câu hỏi: Ngày 18/12 xuất 300 công cụ dụng cụ M cho dự án X:

185 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Nợ TK 6622/ Có TK 153

B. Nợ TK 462/ Có TK 153

C. Nợ TK 662/ Có TK 643

D. Nợ TK 661/ Có TK 153

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000

A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312

B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141

C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331

D. Nợ TK 152/ Có TK 111 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600

A. Nợ TK 334/ Có TK 3118

B. Nợ TK 334/ Có TK 312

C. Nợ TK 334/ Có TK 3318

D. Nợ TK 3318/ Có TK 334 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700:

A. Nợ TK 211/ Có TK 466 ; Nợ TK 211/ Có TK 111

B. Nợ TK 211/ Có TK 461; Nợ TK 661/ Có TK 111

C. Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Cú TK 466

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200

A. Nợ TK 661/Có TK 5112

B. Nợ TK 414/ Có TK 5112

C. Nợ TK 661/ Có TK 5112

D. Nợ TK 465/ Có TK 5112 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:

A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155

B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155

C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155 

D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:

A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên