Câu hỏi: Ngày 18/12 xuất 300 công cụ dụng cụ M cho dự án X:

139 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Nợ TK 6622/ Có TK 153

B. Nợ TK 462/ Có TK 153

C. Nợ TK 662/ Có TK 643

D. Nợ TK 661/ Có TK 153

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế 10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền:

A. Nợ 3111/ Có TK 531, 33311

B. Nợ TK 3111 / Có TK 531

C. Nợ TK 3111/ Có TK 511,33311

D. Nợ TK 3111/ Có TK 631

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên

A. Nợ TK 661/Có TK 312

B. Nợ TK 414/ Có TK 312

C. Nợ TK 661/ Có TK 141

D. Nợ TK 465/ Có TK 5112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000

A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312

B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141

C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331

D. Nợ TK 152/ Có TK 111 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:

A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155

B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155

C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155 

D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu D

A. Nợ TK 3311/ Có TK 461

B. Nợ TK 3311/ Có TK 111

C. Nợ TK 3311/ Có TK 112

D. Nợ TK 3311/ Có TK 661

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:

A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314

D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên