Câu hỏi: Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20
A. Nợ TK 3118/ Có TK 661
B. Nợ TK 3111/ Có TK 461
C. Nợ TK 3113/ Có TK 461
D. Nợ TK 331/ Có TK 661
Câu 1: Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:
A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu D
A. Nợ TK 3311/ Có TK 461
B. Nợ TK 3311/ Có TK 111
C. Nợ TK 3311/ Có TK 112
D. Nợ TK 3311/ Có TK 661
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200
A. Nợ TK 661/Có TK 5112
B. Nợ TK 414/ Có TK 5112
C. Nợ TK 661/ Có TK 5112
D. Nợ TK 465/ Có TK 5112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:
A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155
B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155
C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155
D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ: 12.000
A. Nợ TK 33311/ Có TK 1331
B. Nợ TK 33311/ Có TK 3112
C. Nợ TK 33311/ Có TK 3113
D. Nợ TK 33311/ Có TK 3118
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận