Câu hỏi: Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000

98 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332

B. Nợ TK 531/ Có TK 3337

C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332

D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000

A. Nợ TK 152/ Có TK 342

B. Nợ TK 152/ Có TK 3312

C. Nợ TK 152/ Có TK 3318

D. Nợ TK 152/ Có TK 3311

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300

A. Nợ TK 334/ Có TK 3118

B. Nợ TK 334/ Có TK 1111

C. Nợ TK 334/ Có TK 3318

D. Nợ TK 3318/ Có TK 334

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ngày 13/7 Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán hóa chất Z là 50.000 theo hợp đồng

A. Nợ TK 3318/ Có TK 112

B. Nợ TK 3311/ Có TK 112

C. Nợ TK 3313/ Có TK 112

D. Nợ TK 3111/ Có TK 112 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000

A. Nợ TK 3118/Có TK 111

B. Nợ TK 3111/ Có TK 111

C. Nợ TK 3113/ Có TK 111

D. Nợ TK 312/ Có TK 111

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:

A. Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155

B. Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155

C. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155 

D. Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000

A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312

B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141

C. Nợ TK 152,111/ Có TK 331

D. Nợ TK 152/ Có TK 111 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên