Câu hỏi: Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700:
A. Nợ TK 211/ Có TK 466 ; Nợ TK 211/ Có TK 111
B. Nợ TK 211/ Có TK 461; Nợ TK 661/ Có TK 111
C. Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Cú TK 466
D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000
A. Nợ TK 3118/Có TK 111
B. Nợ TK 3111/ Có TK 111
C. Nợ TK 3113/ Có TK 111
D. Nợ TK 312/ Có TK 111
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Ngày 10/2/N thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý bằng tiền mặt: 40, trừ dần vào lương phải trả viên chức: 60
A. Nợ TK 111,334/ Có TK 3111
B. Nợ TK 111,334/ Có TK 3118
C. Nợ TK 111,334/ Có TK 3113
D. Nợ TK 111,334/ Có TK 331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:
A. Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
B. Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
C. Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
D. Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 661/ Có TK 334
C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111
D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
B. Nợ TK 531/ Có TK 3337
C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000
A. Nợ TK 3118/ Có 531
B. Nợ TK 131/ Có TK 531
C. Nợ TK 131/ Có TK 515
D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án
- 951
- 14
- 25
-
20 người đang thi
- 539
- 3
- 25
-
88 người đang thi
- 447
- 2
- 25
-
38 người đang thi
- 313
- 3
- 25
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận