Câu hỏi: Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200:

69 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Nợ TK 334/ Có TK 3118

B. Nợ TK 334/ Có TK 1111

C. Nợ TK 334/ Có TK 3318

D. Nợ TK 3318/ Có TK 334

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên

A. Nợ TK 661/Có TK 312

B. Nợ TK 414/ Có TK 312

C. Nợ TK 661/ Có TK 141

D. Nợ TK 465/ Có TK 5112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000

A. Nợ TK 3118/Có TK 111

B. Nợ TK 3111/ Có TK 111

C. Nợ TK 3113/ Có TK 111

D. Nợ TK 312/ Có TK 111

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000

A. Nợ TK 3118/ Có 531

B. Nợ TK 131/ Có TK 531

C. Nợ TK 131/ Có TK 515

D. Nợ TK 3118/ Có TK 511

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000

A. Nợ TK 334, 335/ Có TK 111

B. Nợ TK 111/ Có TK 112

C. Nợ TK 661/ Có TK 334, 335

D. Nợ TK 661/ Có TK 111

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000 

A. Nợ TK 334/ Có TK 111

B. Nợ TK 661/ Có TK 334

C. Nợ TK 334,335/ Có TK 111

D. Nợ TK 661/ Có TK 334,335

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết

A. Nợ TK 334/ Có TK 312

B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312

C. Nợ TK 334/ Có TK 141

D. Nợ TK 334/Có TK 111 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên