Câu hỏi: Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200:
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
Câu 1: Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
B. Nợ TK 531/ Có TK 3337
C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu D
A. Nợ TK 3311/ Có TK 461
B. Nợ TK 3311/ Có TK 111
C. Nợ TK 3311/ Có TK 112
D. Nợ TK 3311/ Có TK 661
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Ngày 10/2/N thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý bằng tiền mặt: 40, trừ dần vào lương phải trả viên chức: 60
A. Nợ TK 111,334/ Có TK 3111
B. Nợ TK 111,334/ Có TK 3118
C. Nợ TK 111,334/ Có TK 3113
D. Nợ TK 111,334/ Có TK 331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000
A. Nợ TK 421/ Có TK 3334
B. Nợ TK 821/ Có TK 3334
C. Nợ TK 3334/ Có TK 111
D. Nợ TK 421/ Có TK 111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 312
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000
A. Nợ TK 3118/Có TK 111
B. Nợ TK 3111/ Có TK 111
C. Nợ TK 3113/ Có TK 111
D. Nợ TK 312/ Có TK 111
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án
- 905
- 14
- 25
-
95 người đang thi
- 503
- 3
- 25
-
66 người đang thi
- 408
- 2
- 25
-
85 người đang thi
- 280
- 3
- 25
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận