Câu hỏi: Nếu phát hành theo phương thức ngang giá, lãi trả trước, số tiền ngân hàng thu về khi phát hành sẽ:
A. Nhỏ hơn mệnh giá
B. Bằng mệnh giá
C. Chưa rõ ràng
D. Lớn hơn mệnh giá
Câu 1: Ông Nguyễn Văn An giám đốc Công Ty TNHH Thành Long phát hành một séc lĩnh liền mặt trị giá 10.000.000 đồng, người đứng tên trên tờ Séc là Ông Hoàng Văn Thụ, Ông Hoàng Văn Thụ đem séc đến NH để lĩnh tiền mặt (Séc hợp lệ, hợp pháp). Kế toán NH ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 1111:10.000.000 Có TK 4211(Công ty Thành Long): 10.000.000đ
B. Nợ TK 4211 (Công ty Thành Long): 10.000.000đ Có TK 1111: 10.000.000đ
C. Nợ TK 4211 (Công ty Thành Long): 10.000.000đ Có TK 1011: 10.000.000đ
D. Nợ TK 1011 : 10.000.000đ Có TK 4211(Công ty thành Long): 10.000.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một ngân hàng đã chấp thuận chiết khấu thương phiếu cho Công ty Chiến Thắng. Thương phiếu mệnh giá 50 triệu đồng, số tiền chiết khấu (kể cả lệ phí) là 1 triệu đồng. Hãy hạch toán nghiệp vụ trên khi chiết khấu?
A. Nợ TK 2211 49tr Có TK tiền gửi C.ty Chiến thắng 49tr
B. Nợ TK 2212 50tr Có TK tiền gửi C.ty Chiến thắng 49tr Có TK 3941 (lãi phải thu) 1tr
C. Nợ TK 2211 50tr Có TK tiền gửi C.ty Chiến thắng 49tr Có TK 3941 1tr
D. Nợ TK 2211 (Chiết khấu trái phiếu) 50tr Có TK tiền gửi C.ty Chiến thắng 50tr
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Phương trình nào dưới đây đúng:
A. Nguồn vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản + Nợ phải trả
B. Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn + Tài sản nhận giữ hộ
C. Vốn CSH= Tổng tài sản - hàng tồn kho
D. Tổng tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Đối tượng kế toán nào dưới đây là tài sản dài hạn của doanh nghiệp:
A. Nhà văn phòng làm việc + quyền sử dụng đất
B. Chi phí sản phẩm dở dang
C. Nợ phải thu của khách hàng
D. Tiền gửi ngân hàng cho mục đích thanh toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Ngân hàng đã chấp thuận cho Công ty Đa Sĩ chiết khấu 1 thương phiếu trị giá 120 triệu đồng với tiền chiết khấu và phí là 8 triệu đồng. Người bị ký phát là Công ty Đại Nam. Hãy hạch toán khi chiết khấu?
A. Nợ TK 2211: 112 tr Có TK Đa Sĩ: 112 tr
B. Nợ TK Đại Nam: 128 tr Có TK 2211: 120 tr Có TK 702, 717: 8 tr
C. Nợ TK Đại Nam: 120 tr Có TK Đa Sĩ: 112 tr Có TK 2211: 8 tr
D. Nợ TK 2211: 128 tr Có TK Đa Sĩ: 120 tr Có TK 702, 717: 8 tr
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Trường hợp nào sau đây Công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất báo cáo tài chính của công ty mẹ?
A. Công ty con đang được tái cơ cấu
B. Công ty con có đầu tư ngược trở lại công ty mẹ
C. Công ty con không cùng ngành nghề kinh doanh với công ty mẹ
D. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng)
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 9
- 8 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 1.2K
- 74
- 25
-
85 người đang thi
- 862
- 34
- 25
-
93 người đang thi
- 859
- 40
- 25
-
75 người đang thi
- 530
- 26
- 25
-
86 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận