Câu hỏi: Một vô lăng hình đĩa tròn đồng chất, có khối lượng m = 10 kg, bán kính R = 20 cm, đang quay với vận tốc 240 vòng/phút thì bị hãm đều và dừng lại sau 20 giây. Độ lớn của mômen hãm là:
A. 0,13 Nm
B. 0,50 Nm
C. 0,25 Nm
D. 1 Nm
Câu 1: Một khối trụ đặc đồng nhất, khối lượng m = 2 kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 6N, đặt tại tâm khối trụ như hình 3.18. Bỏ qua ma sát cản lăn, gia tốc tịnh tiến của khối trụ là: 
A. 3 m/s2
B. 2 m/s2
C. 1,5 m/s2
D. 4,5 m/s2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trên một hình trụ rỗng, thành mỏng, khối lượng m = 4kg, có quấn một sợi dây rất nhẹ, không co giãn. Đầu ra của sợi chỉ buộc chặt vào điểm cố định. Thả nhẹ cho hình trụ lăn xuống dưới (hình 3.15). Tính gia tốc tinh tiến của hình trụ, bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10m/s2. 
A. a = 10 m/s2
B. a = 5 m/s2
C. a = 4 m/s2
D. a = 6,6 m/s2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Một quả cầu rỗng, thành mỏng, bán kính R = 1m, chịu tác dụng bởi mômen quay 960Nm và nó quay với gia tốc góc 6 rad/s2, quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Khối lượng quả cầu là:
A. 160 kg
B. 200 kg
C. 240 kg
D. 400kg
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một cuộn chỉ đặt trên bàn ngang. Người ta kéo đầu dây chỉ bằng một lực \(\overrightarrow F\) có hướng như hình 3.16. Hỏi cuộn chỉ sẽ chuyển động theo chiều nào? 
A. Sang trái
B. Sang phải
C. Quay tròn trại chỗ
D. Có thể sang phải, sang trái hoặc quay tại chỗ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bánh xe dạng đĩa tròn đồng nhất, bán kính R, khối lượng m đứng trước một bậc thềm có chiều cao h (hình 3.17). Phải đặt vào trục của bánh xe một lực F bằng bao nhiêu để nó có thể lên được thềm? 
A. \(F \ge mg\frac{{\sqrt {h(2R - h)} }}{{R - h}}\)
B. \(F \ge mg\frac{{\sqrt {h(R - h)} }}{{R - h}}\)
C. \(F \ge mg\)
D. \(F \ge mg\sqrt {\frac{R}{{R - h}}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Một ròng rọc đồng chất, hình đĩa, khối lượng 500g, bán kính R = 10cm, chịu tác dụng bởi một lực tiếp tuyến với mép đĩa, có độ lớn biến thiên theo thời gian: F = 0,5t + 0,3t2 (SI). Tính gia tốc góc của ròng rọc lúc t = 1s.
A. 14 rad/s2
B. 28 rad/s2
C. 16 rad/s2
D. 32 rad/s2
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 14
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 1.0K
- 28
- 25
-
29 người đang thi
- 572
- 6
- 25
-
21 người đang thi
- 752
- 9
- 25
-
55 người đang thi
- 428
- 2
- 25
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận