Câu hỏi: Một trong những đặc điểm cơ bản khi tài trợ bằng vốn từ cổ phần thường:
A. Có quyền rút vốn khi cần
B. Quyền chuyển nhượng quyền sở hữu cổ phần
C. Không quản lý và kiểm soát công ty
D. Cổ đông không được kiểm tra sổ sách kế toán của công ty
Câu 1: Người nắm giữ cổ phần ưu đãi có quyền (trong công ty cổ phần):
A. Nhận lại vốn góp bất cứ khi nào họ yêu cầu
B. Được quyền kiểm tra sổ sách công ty
C. Tham gia đại hội cổ đông, bầu Hội đồng quản trị
D. Được nhận cổ tức với mức cố định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Mệnh giá của cổ phiếu là:
A. Giá ghi trên mặt cổ phiếu khi mới phát hành
B. Giá được quyết định bởi giao dịch trên thị trường
C. Giá được quyết đinh bởi đấu giá
D. Giá được phản ánh trong sổ sách kế toán của công ty
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp mua một tài sản cố định có tài liệu:Giá mua thực tế trên hóa đơn là 100 triệu, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử là 5 triệu, lệ phí trước bạ = 8 triệu. Xác định nguyên giá tài sản cố định đó:
A. 113 triệu
B. 100 triệu
C. 108 triệu
D. Không đáp án nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tính mức khấu hao 2 tháng đầu năm theo phương pháp số lượng, biết:Nguyên giá tài sản cố định là 250 triệu; sản lượng theo công suất thiết kế = 1.250.000 m3; khối lượng sản phẩm đạt được: tháng 1 là 14.000 m3, tháng 2 là 16.000 m3:
A. Tháng 1: 2,8 triệu.Tháng 2: 3,2 triệu
B. Tháng 1: 17.857đTháng 2: 15.625đ
C. Bài toán không đủ dữ kiện
D. Không đáp án nào đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Đặc trưng cơ bản của thuê tài chính là?
A. Phương thức tín dụng trung và dài hạn
B. Người cho thuê cam kết mua tài sản theo yêu cầu của người thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với tài sản thuê
C. Người thuê sử dụng tài sản và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn đã được thỏa thuận và không thể hủy ngang hợp đồng trước thời hạn
D. Tất cả các phương án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược về tình hình tài chính như sau:TSCĐ có giá trị 9.750 trđ, khấu hao lũy kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 trđ; TSNH có trị giá 5.400 trđ; tổng nợ phải trả là 2.200 trđ trong đó nợ dài hạn chiếm 60%. Xác định vốn lưu động thường xuyên:
A. 12.118tr đ
B. 12.520tr đ
C. 10.360tr đ
D. 14.270tr đ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 19
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 516
- 11
- 40
-
21 người đang thi
- 484
- 5
- 40
-
59 người đang thi
- 413
- 3
- 40
-
89 người đang thi
- 485
- 4
- 40
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận