Câu hỏi: Một doanh nghiệp có: tổng số nợ = 2000 triệu ( trong đó số nợ ngắn hạn là 40%), tổng nguồn vốn = 3000 triệu ( trong đó, vốn chủ sở hữu là 1000 triệu). Tính nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp:
A. 2200
B. 2000
C. 3000
D. Không đáp án nào đúng
Câu 1: Một trong những đặc điểm của nguồn vốn tín dụng ngân hàng:
A. Mức lãi suất phải trả cho các khoản vay lên, xuống theo giá thị trường trong thời kỳ vay
B. Mức lãi suất phải trả cho khoản nợ vay được thỏa thuận khi vay
C. Không trường hợp nào đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Một trong những đặc điểm của thuê tài chính:
A. Người thuê không phải chịu khấu hao tài sản thuê
B. Chỉ cần ký một hợp đồng ngắn hạn giữa người đi thuê và cho thuê
C. Thời gian thuê tương đối dài so với đời sống hữu ích của tài sản
D. Không đáp án nào đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tính hiệu suất sử dụng vốn cố định năm kế hoạch ( HVCĐ), biết: doanh thu thuần bán hàng trong kỳ = 18.000 triệu; vốn cố định đầu kỳ = 5.000 triệu; vốn cố định cuối kỳ = 7.000 triệu
A. 3,0
B. 3,6
C. 2,57
D. Không có đáp án nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Mệnh giá của cổ phiếu là:
A. Giá ghi trên mặt cổ phiếu khi mới phát hành
B. Giá được quyết định bởi giao dịch trên thị trường
C. Giá được quyết đinh bởi đấu giá
D. Giá được phản ánh trong sổ sách kế toán của công ty
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Một trong những điểm giống nhau giữ cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu:
A. Đều tăng hệ số nợ cho doanh nghiệp
B. Đều là vốn đầu tư vào công ty
C. Đều được nhận tiền lãi cố định
D. Không đáp án nào đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Nguồn vốn từ vốn góp ban đầu thuộc nguồn vốn nào của doanh nghiệp?
A. Nguồn vốn chủ sở hữu
B. Nguồn vốn từ vay dài hạn
C. Nguồn vốn pháp định
D. Nguồn vốn từ đi thuê dài hạn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 19
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận