Câu hỏi:
Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau:
| Thế hệ | P | F1 | F2 | F3 |
| Tần số kiểu gen A | 2/5 | 9/16 | 16/25 | 25/36 |
| Tần số kiểu gen Aa | 2/5 | 6/16 | 8/25 | 10/36 |
| Tần số kiểu gen aa | 1/5 | 1/16 | 1/25 | 1/36 |
Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di – nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. Cây hoahồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt,
C. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng
A. Một mã di truyền luôn mã hóa cho một axit amin.
B. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch đơn.
C. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A,T,G, X.
D. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là foocmin metionin
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Xét chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào →Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng nào?
A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 3.
D. Bậc 4.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là: 0,1AA : 0,6Aa : 0,3aa. Theo lý thuyết tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,6
B. 0.4
C. 0,9
D. 0.3
05/11/2021 16 Lượt xem
Câu 4: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loại:
A. tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
B. vi khuẩn lam sống trong nốt sần cây họ Đậu.
C. cây phong lan bán trên thân cây gỗ.
D. chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
05/11/2021 10 Lượt xem
05/11/2021 14 Lượt xem
Câu 6: Một cơ thể đực có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\). Biết khoảng cách giữa hai gen A và B là 20 cm, quá trình giảm phân bình thường. Theo lí thuyết loại giao tử AB D chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 40%
B. 20%
C. 10%
D. 5%
05/11/2021 13 Lượt xem
- 22 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.4K
- 152
- 40
-
71 người đang thi
- 1.1K
- 42
- 40
-
29 người đang thi
- 811
- 5
- 40
-
62 người đang thi
- 803
- 8
- 40
-
69 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận