Câu hỏi:

Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, Alen B quy định khả năng chống kim loại nặng trội hoàn toàn so với alen b quy định bị chết khi gặp môi trường có kim loại nặng, Cho cây (P) AaBb tự thụ phấn, thu được F1. Cho tất cả các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2: Cho tất cả các cây F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3. Lấy toàn bộ các cây thân cao ở F3 ra trồng trên vùng đất có kim loại nặng. Các cây này phát triển và giao phấn ngẫu nhiên sinh ra F4. Các cây F4, tiếp tục giao phấn ngẫu nhiên sinh ra F3. Biết rằng F4, F5 đều trồng trên vùng đất có kim loại nặng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F5?

I. Số cây thân cao bằng 3 lần số cây thân thấp.

II. Lấy 1 cây F5 thì xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.

III. Cây dị hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 22/45.

IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao thì xác suất được cây mang 2 alen trội là 8/45.  

344 Lượt xem
05/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang. Nguyên nhân là vì? 

A. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.

B. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước.

C. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.  

D. Dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.

Xem đáp án

05/11/2021 11 Lượt xem

Câu 3:

Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loại: 

A. tầm gửi sống trên thân cây gỗ.          

B. vi khuẩn lam sống trong nốt sần cây họ Đậu.

C. cây phong lan bán trên thân cây gỗ.                     

D. chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.

Xem đáp án

05/11/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2021 của Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ lần 1
Thông tin thêm
  • 22 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh