Câu hỏi:
Loại vi khuẩn nào sau đây làm nhiệm vụ chuyển đạm nitrat thành N2?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn cố định nitơ.
D. Vi khuẩn nitrat hóa.
Câu 1: Có thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường sinh 4 loại giao tử?
A. AABbdd.
B. AabbDd
C. abbDD.
D. AaBbDd.
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là: 0,1AA : 0,6Aa : 0,3aa. Theo lý thuyết tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,6
B. 0.4
C. 0,9
D. 0.3
05/11/2021 16 Lượt xem
Câu 3: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho P dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu ở cả hai giới đều có hoán vị gen thì tần số hoán vị là như nhau. Cho 1 cây P lai phân tích, thu được Fa. Theo thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở Fa tổng cá thể mang kiểu hình có 1 tính trạng trội có thể chiếm tỉ lệ 84%
B. Ở Fa, loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể chiếm tỉ lệ 50%
C. Ở Fa, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội có thể chiếm tỉ lệ 20%
D. Nếu 2 cây P có kiểu gen khác nhau thì chứng tỏ tần số hoán vị gen 20%
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng
A. Một mã di truyền luôn mã hóa cho một axit amin.
B. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch đơn.
C. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A,T,G, X.
D. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là foocmin metionin
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền thẳng?
A. Gen nằm ở ti thể.
B. Gen nằm trên NST giới tính X.
C. Gen nằm trên NST thường.
D. Gen nằm trên NST giới tính Y.
05/11/2021 11 Lượt xem
Câu 6: Đối tượng nào sau đây được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền
A. Ruồi giấm
B. Lúa nước
C. Chuột
D. Đậu Hà Lan
05/11/2021 7 Lượt xem
- 22 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.4K
- 152
- 40
-
73 người đang thi
- 1.1K
- 42
- 40
-
22 người đang thi
- 852
- 5
- 40
-
21 người đang thi
- 833
- 8
- 40
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận