Câu hỏi:
Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định hoa đỏ: khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B và khi không có alen trội nào quy định hoa trắng. Tính trạng vì quả do cặp gen D,d quy định; alen D quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen d quy định quả chua. Cho cây hoa đỏ, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây hoa đỏ, quả ngọt: 6 cây hoa trắng, quả ngọt :3 cây hoa đỏ, quả chua: 1 cây hoa trắng, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây P có thể có kiểu gen là
II. Trong số các cây hoa đỏ, quả ngọt ở F1, cây thuần chủng chiếm 1/9,
III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả ngọt
IV. Cho P lại phân tích thì đời con có 3 loại kiểu hình.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào đi cho đời con có 4 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình?
A. Aabb × aaBb.
B. AaBb × aaBB.
C. AaBb × AaBb.
D. AaBb × AaBB.
05/11/2021 7 Lượt xem
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Nhân tố tiến hóa nào sau đây diễn ra thường xuyên sẽ ngăn cản sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Di - nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lý thuyết, lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
B. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
C. 100% hoa trắng.
D. 100% hoa đỏ.
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Hãy chọn phát biểu đúng
A. Một mã di truyền luôn mã hóa cho một axit amin.
B. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch đơn.
C. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A,T,G, X.
D. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là foocmin metionin
05/11/2021 9 Lượt xem
- 22 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận