Câu hỏi: Một hộp có 10 phiếu, trong đó có 2 phiếu trúng thưởng. Có 10 người lần lượt lấy ngẫu nhiên mỗi người 1 phiếu. Tính xác suất người thứ ba lấy được phiếu trúng thưởng

120 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. \(\frac{4}{5}\)

B. \(\frac{3}{5}\)

C. \(\frac{1}{5}\)

D. \(\frac{2}{5}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công thức ước lượng khoảng tin cậy đối xứng (với độ tin cậy \(1 - \alpha\) ) cho tỷ lệ là:

A. \(\left( {\overline x - \frac{{t_{\alpha /2}^{n - 1}S'}}{{\sqrt n }};\overline x + \frac{{t_{\alpha /2}^{n - 1}S'}}{{\sqrt n }}} \right)\)

B. \(\left( {\overline x - \frac{{{u_{\alpha /2}}\sigma }}{{\sqrt n }};\overline x + \frac{{{u_{\alpha /2}}\sigma }}{{\sqrt n }}} \right)\)

C. \(\left( {f - \frac{{\sqrt {f\left( {1 - f} \right)} }}{{\sqrt n }}{u_{\alpha /2}};f + \frac{{\sqrt {f\left( {1 - f} \right)} }}{{\sqrt n }}{u_{\alpha /2}}} \right)\)

D. \(\left( {f - \frac{{\sqrt {f\left( {1 + f} \right)} }}{{\sqrt n }}{u_{\alpha /2}};f + \frac{{\sqrt {f\left( {1 + f} \right)} }}{{\sqrt n }}{u_{\alpha /2}}} \right)\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cho biết ý nghĩa của \({r_{XY}} = - 0,56\)

A. X, Y tương quan nghịch lỏng lẻo

B. X, Y tương quan thuận chặt chẽ

C. X, Y tương quan nghịch chặt chẽ

D. X, Y tương quan thuận lỏng lẻo

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Công thức ước lượng giá trị tối thiểu (với độ tin cậy \(1 - \alpha\) ) cho kỳ vọng của biến ngẫu nhiên \(X \sim N\left( {a,{\sigma ^2}} \right)\) ( \(\sigma\) chưa biết) là:

A. \(\mu \in \left( {\overline x - \frac{{s'}}{{\sqrt n }}t_\alpha ^{n - 1}; + \infty } \right)\)

B. \(\mu \in \left( {\overline x + \frac{{s'}}{{\sqrt n }}t_\alpha ^{n - 1}; + \infty } \right)\)

C. \(\mu \in \left( { - \infty ;\overline x - \frac{{s'}}{{\sqrt n }}t_\alpha ^{n - 1}} \right)\)

D. \(\mu \in \left( { - \infty ;\overline x + \frac{{s'}}{{\sqrt n }}t_\alpha ^{n - 1}} \right)\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên