Câu hỏi: Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 2500m, độ chênh cột áp tĩnh H = 30m. Lưu lượng nước chảy trong ống Q= 250 lit/s. Hệ số đặc trưng lưu lượng K (m3/s):
A. 3,245
B. 2,502
C. 2,282
D. 2,722
Câu 1: Ba bồn chứa nối với nhau như hình vẽ, mực nước trong bồn I cao hơn bồn II và mực nước bồn II cao hơn bồn III. Dòng chảy trong ống sẽ là: 
A. Bồn I chảy về 0, 0 chảy về bồn II
B. Bồn I chảy về 0, bồn II chảy về 0
C. Bồn II chảy về 0, 0 chảy về bồn III
D. Chưa đủ cơ sở để xác định
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Điều kiện để áp dụng công thức tính cột áp \(H = \frac{{{Q^2}}}{{{K^2}}}L\) là: ![]()
A. 1, 2, 6
B. 3, 5, 6
C. 2, 4, 6
D. 2, 5, 6
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Công thức \(H = \frac{{128\nu LQ}}{{g\pi {d^4}}}\) trong bài toán thủy lực đường ống đơn giản, có thể dùng để tính:
A. Tổn thất dọc đường của dòng chảy đều
B. Tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng
C. Cột áp của dòng chảy rối
30/08/2021 12 Lượt xem
Câu 4: Nước chảy trong hệ thống đường ống, vận tốc v tính bằng công thức: 
A. \({v_1} = {v_3}{\left( {\frac{{{d_3}}}{{{d_1}}}} \right)^2} - {Q_2}\frac{{\pi d_1^2}}{4}\)
B. \({v_1} = \frac{{4{Q_2}}}{{\pi d_1^2}} + {v_3}{\left( {\frac{{{d_3}}}{{{d_1}}}} \right)^2}\)
C. \({v_1} = {v_3}{\left( {\frac{{{d_3}}}{{{d_1}}}} \right)^2} - \frac{{4{Q_2}}}{{\pi d_1^2}}\)
D. \({v_1} = {Q_2} + {v_3}{\left( {\frac{{{d_3}}}{{{d_1}}}} \right)^2}\)
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Ba bình hình trụ có kích thước bằng nhau và chứa chất lỏng với độ cao H như nhau (Bình 1: dầu; 2: nước; 3: thủy ngân), bỏ qua ma sát, so sánh thời gian T để tháo hết chất lỏng qua lỗ nhỏ có cùng đường kính bằng D ở dưới đáy bình, ta có: 
A. T1 < T2 < T3
B. T1 > T2 > T3
C. T1 = T2 = T3
D. Chưa có cơ sở để so sánh
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m không đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn thất) của dầu chảy qua lỗ ở đây là:
A. 6,61 m/s
B. 8,86 m/s
C. 14,34 m/s
D. 11,45 m/s
30/08/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 1
- 13 Lượt thi
- 30 Phút
- 15 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí có đáp án
- 1.0K
- 6
- 20
-
50 người đang thi
- 929
- 3
- 20
-
32 người đang thi
- 978
- 5
- 20
-
26 người đang thi
- 838
- 4
- 20
-
27 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận