Câu hỏi: Ba bồn chứa nối với nhau như hình vẽ, mực nước trong bồn I cao hơn bồn II và mực nước bồn II cao hơn bồn III. Dòng chảy trong ống sẽ là:
A. Bồn I chảy về 0, 0 chảy về bồn II
B. Bồn I chảy về 0, bồn II chảy về 0
C. Bồn II chảy về 0, 0 chảy về bồn III
D. Chưa đủ cơ sở để xác định
Câu 1: Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5cm2; hệ số lưu lượng = 0,6; H = 4m. Lưu lượng chảy qua lỗ là:
A. 1,73 lit/s
B. 2,66 lit/s
C. 3,94 lit/s
D. 4,03 lit/s
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Nước chảy trong hệ thống đường ống, vận tốc v tính bằng công thức:
A. \({v_1} = {v_3}{\left( {\frac{{{d_3}}}{{{d_1}}}} \right)^2} - {Q_2}\frac{{\pi d_1^2}}{4}\)
B. \({v_1} = \frac{{4{Q_2}}}{{\pi d_1^2}} + {v_3}{\left( {\frac{{{d_3}}}{{{d_1}}}} \right)^2}\)
C. \({v_1} = {v_3}{\left( {\frac{{{d_3}}}{{{d_1}}}} \right)^2} - \frac{{4{Q_2}}}{{\pi d_1^2}}\)
D. \({v_1} = {Q_2} + {v_3}{\left( {\frac{{{d_3}}}{{{d_1}}}} \right)^2}\)
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Công thức tính tổn thất dọc đường \({h_d} = \frac{{{Q^2}}}{{{K^2}}}L\) được dùng để tính cho:
A. Chỉ cho trường hợp chảy rối thành hoàn toàn nhám
B. Cho tất cả các trường hợp chảy rối
C. Chưa có đáp án chính xác
D. Tất cả các trường hợp chảy tầng hoặc chảy rối
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Một lỗ khoan trên thành của bể cách đáy h = 1,5m. Giả sử chất lỏng không có ma sát. Để đoạn tia nước phóng ra xa nhất L = 10m, thì H phải bằng:
A. 18,17 m
B. 16,67m
C. 8,50 m
D. 17,60 m
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể B và C. Biết tổn thất năng lượng trong đường ống 1: hW1 = 3m, trong đường ống 2: hW2 = 3m, áp suất chân không trong bể B bằng 6,53kPa . Áp suất dư trong bể A là:
A. 52,33 kPa
B. 58,86 kPa
C. 49,85 kPa
D. 37,91 kPa
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Công thức \(H = \frac{{128\nu LQ}}{{g\pi {d^4}}}\) trong bài toán thủy lực đường ống đơn giản, có thể dùng để tính:
A. Tổn thất dọc đường của dòng chảy đều
B. Tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng
C. Cột áp của dòng chảy rối
30/08/2021 12 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 1
- 13 Lượt thi
- 30 Phút
- 15 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận