Câu hỏi:
Một cuộn chỉ đặt trên bàn ngang. Người ta kéo đầu dây chỉ bằng một lực \(\overrightarrow F\) có hướng như hình 3.16. Hỏi cuộn chỉ sẽ chuyển động theo chiều nào?
A. Sang trái
B. Sang phải
C. Quay tròn trại chỗ
D. Có thể sang phải, sang trái hoặc quay tại chỗ
Câu 1: Một người có khối lượng m = 70 kg đứng ở mép một bàn tròn bán kính R = 1m nằm ngang. Bàn đang quay theo quán tính quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của bàn tròn với vận tốc 1 vòng/giây. Hỏi bàn sẽ quay với vận tốc bao nhiêu khi người này dời vào tâm bàn? Biết mômen quán tính của bàn là I = 140 kgm2; mômen quán tính của người được tính như đối với chất điểm.
A. 1 vòng/giây
B. 1,5 vòng/giây
C. 2 vòng/giây
D. 3 vòng/giây
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Một khối trụ đặc đồng nhất, khối lượng m = 2 kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 6N, đặt tại tâm khối trụ như hình 3.18. Bỏ qua ma sát cản lăn, gia tốc tịnh tiến của khối trụ là: 
A. 3 m/s2
B. 2 m/s2
C. 1,5 m/s2
D. 4,5 m/s2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Một vô lăng đang quay với vận tốc góc ωo thì bị hãm dừng lại bởi một lực có mômen hãm tỉ lệ với căn bậc hai của vận tốc góc của vô lăng. Vận tốc góc trung bình của vô lăng trong thời gian hãm là:
A. \({\omega _{tb}} = \frac{{{\omega _0}}}{2}\)
B. \({\omega _{tb}} = \frac{{{\omega _0}}}{3}\)
C. \({\omega _{tb}} = \frac{{{\omega _0}}}{4}\)
D. \({\omega _{tb}} = \frac{{{2\omega _0}}}{3}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trên một hình trụ rỗng, thành mỏng, khối lượng m = 4kg, có quấn một sợi dây rất nhẹ, không co giãn. Đầu ra của sợi chỉ buộc chặt vào điểm cố định. Thả nhẹ cho hình trụ lăn xuống dưới (hình 3.15). Tính gia tốc tinh tiến của hình trụ, bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10m/s2. 
A. a = 10 m/s2
B. a = 5 m/s2
C. a = 4 m/s2
D. a = 6,6 m/s2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Một ròng rọc đồng chất, hình đĩa, khối lượng 500g, bán kính R = 10cm, chịu tác dụng bởi một lực tiếp tuyến với mép đĩa, có độ lớn biến thiên theo thời gian: F = 0,5t + 0,3t2 (SI). Lúc đầu ròng rọc ở trạng thái nghỉ (không quay), vận tốc góc của nó sau đó 1 giây là:
A. 14 rad/s
B. 28 rad/s
C. 16 rad/s
D. 32 rad/s
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Vật rắn có trục quay cố định đi qua O, chịu tác dụng của các lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) , như hình 3.19. Biết \({F_1} = 15N;{F_2} = 20N;\,\beta = {150^0};OA = 20cm;\,OB = 10cm\) . Vật rắn sẽ: 
A. quay theo chiều kim đồng hồ.
B. đứng yên.
C. quay ngược chiều kim đồng hồ.
D. tịnh tiến.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 14
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 994
- 28
- 25
-
90 người đang thi
- 547
- 6
- 25
-
31 người đang thi
- 720
- 9
- 25
-
46 người đang thi
- 406
- 2
- 25
-
91 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận