Câu hỏi: Một cái thước, có dạng một thanh đồng chất, dài 24cm, dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thước. Tính chu kì dao động nhỏ của thước, lấy g = 9,8 m/s2, π2 = 9,8.
A. 0,40s
B. 2,51s
C. 0,80s
D. 5,02s
Câu 1: Một cái thước, có dạng một thanh đồng chất, dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thước. Tính chu kì dao động nhỏ của thước theo chiều dài L của thước (lấy g = 9,8 m/s2, π2 = 9,8).
A. \(T = \sqrt {\frac{{8L}}{3}}\)
B. \(T = \sqrt {\frac{{2L}}{3}}\)
C. \(T =2\pi \sqrt {\frac{{2L}}{3}}\)
D. \(T =2\pi \sqrt {\frac{{8L}}{3}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một chất điểm có phương trình chuyển động: \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2t - 1 \end{array} \right.\) (hệ SI), thì quĩ đạo là đường:
A. parabol
B. tròn tâm O là gốc tọa độ
C. thẳng không qua gốc tọa độ.
D. thẳng qua gốc tọa độ.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Công thức nào sau đây tính chu kì dao động nhỏ của con lắc vật lý? (m: khối lượng của con lắc, d: khoảng cách từ khối tâm G đến trục quay, I: mômen quan tính của con lắc đối với trục quay, g là gia tốc trọng trường).
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{{mgd}}{I}}\)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{{I}}{mgd}}\)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{d}{g}}\)
D. \(T = \pi \sqrt {\frac{I}{{mgd}}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 10\sin (2t)\\ y = 4 + 10\sin (2t) \end{array} \right.\,\,(SI)\) ![]()
A. thẳng
B. tròn
C. elíp
D. sin
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Động học nghiên cứu về:
A. Các trạng thái đúng yên và điều kiện cân bằng của vật.
B. Chuyển động của vật, có tính đến nguyên nhân.
C. Chuyển động của vật, không tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động.
D. Chuyển động của vật trong mối quan hệ với các vật khác.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một cái đĩa đồng chất, dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, quanh một trục nằm ngang đi qua một điểm trên mép đĩa. Tính chu kì dao động nhỏ của thước theo bán kính R của đĩa (lấy g = 9,8 m/s2, π2 = 9,8).
A. \(T = \sqrt {6R}\)
B. \(T = \sqrt {2R}\)
C. \(T =2\pi \sqrt {R}\)
D. \(T =2\pi \sqrt {6R}\)
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 13
- 18 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 978
- 28
- 25
-
52 người đang thi
- 526
- 6
- 25
-
55 người đang thi
- 705
- 9
- 25
-
28 người đang thi
- 384
- 2
- 25
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận