Câu hỏi: Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng:

284 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Là nghịch đảo của hệ số nén

B. Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén

C. Có đơn vị là  N/m2

D. Cả 3 câu  kia đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Câu nào sau đây sai về chất lỏng:

A.  Chất  lỏng mang hình dạng bình chứa nó

B. Chất  lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo 

C. Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

D. Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước 

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Hệ số nén Bpcủa chất lỏng được tính theo công thức:

A. \(${{\rm{\beta }}_p} = - \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{1}{{{\rm{dp}}}}$\)

B. \(${{\rm{\beta }}_p} = \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dp}}}}$\)

C. \(${{\rm{\beta }}_p} = - \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}{\rm{dp}}$\)

D. \(${{\rm{\beta }}_p} = \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dp}}}}$\)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:

A. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.

B.  Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.

C. Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.

D. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Tính dãn nở của chất lỏng:

A. Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.

B. Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.

C. Được đặc trưng bằng hệ số nén \({\mathop {\rm B}\nolimits_p }\)

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Trong công thức  ,  là: \(\mu \) \(T = \mu S\frac{{du}}{{dy}}\)

A. Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng 

B. Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s 

C. Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ  của loại chất lỏng   

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Sinh viên