Câu hỏi: Hệ số dãn nở \({\mathop {\rm B}\nolimits_T }\) của chất lỏng được tính theo công thức:

286 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. \({{\rm{\beta }}_T} = - \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{1}{{{\rm{dT}}}}\)

B. \({{\rm{\beta }}_T} = \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dT}}}}\)

C. \({{\rm{\beta }}_T} = - \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}{\rm{dT}}\)

D. \({{\rm{\beta }}_T} = \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dT}}}}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tỷ trọng \(\left( \delta \right)\) của một loại chất lỏng là:

A. Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó

B. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4oC

C. ỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4oC và trọng lượng riêng của chất lỏng đó

D. Chưa có đáp án chính xác

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị đo độ nhớt động lực là:

A. Poazơ.

B.  N.s/m2

C.  Pa.s.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Câu nào sau đây sai về chất lỏng:

A.  Chất  lỏng mang hình dạng bình chứa nó

B. Chất  lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo 

C. Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

D. Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước 

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Trong công thức  ,  là: \(\mu \) \(T = \mu S\frac{{du}}{{dy}}\)

A. Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng 

B. Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s 

C. Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ  của loại chất lỏng   

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:

A. Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.

B. Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.

C.  Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.

D.  Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 6: Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:

A. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.

B.  Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.

C. Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.

D. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Sinh viên