Câu hỏi: Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:

377 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.

B.  Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.

C. Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.

D. Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hệ số dãn nở \({\mathop {\rm B}\nolimits_T }\) của chất lỏng được tính theo công thức:

A. \({{\rm{\beta }}_T} = - \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{1}{{{\rm{dT}}}}\)

B. \({{\rm{\beta }}_T} = \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dT}}}}\)

C. \({{\rm{\beta }}_T} = - \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}{\rm{dT}}\)

D. \({{\rm{\beta }}_T} = \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dT}}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Tỷ trọng \(\left( \delta \right)\) của một loại chất lỏng là:

A. Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó

B. Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4oC

C. ỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4oC và trọng lượng riêng của chất lỏng đó

D. Chưa có đáp án chính xác

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:

A. Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.

B. Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.

C.  Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.

D.  Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị đo độ nhớt động lực là:

A. Poazơ.

B.  N.s/m2

C.  Pa.s.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:

A. Mô hình hoá. 

B. Dùng các đại lượng trung bình. 

C. Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ. 

D. Các đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Sinh viên