Câu hỏi: Câu nào sau đây sai về chất lỏng:

250 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A.  Chất  lỏng mang hình dạng bình chứa nó

B. Chất  lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo 

C. Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

D. Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hệ số nén Bpcủa chất lỏng được tính theo công thức:

A. \(${{\rm{\beta }}_p} = - \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{1}{{{\rm{dp}}}}$\)

B. \(${{\rm{\beta }}_p} = \frac{{{\rm{dV}}}}{{{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dp}}}}$\)

C. \(${{\rm{\beta }}_p} = - \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}{\rm{dp}}$\)

D. \(${{\rm{\beta }}_p} = \frac{{\rm{V}}}{{{\rm{d}}{{\rm{V}}_{\rm{0}}}}}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{dp}}}}$\)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị đo độ nhớt động lực là:

A. Poazơ.

B.  N.s/m2

C.  Pa.s.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:

A. Lưu chất trong điều kiện không bị néng

B. Chất khí trong điều kiện không bị nén

C. Chất lỏng

D. Cả 3 đáp án kia đều đún

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:

A. 1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng

B. 3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton  

C. 1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng 

D. 2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Chất lỏng lý tưởng:

A.  Có độ nhớt bằng 0

B. Có tính di động tuyệt đối

C. Hoàn toàn không nén được

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Trong công thức  ,  là: \(\mu \) \(T = \mu S\frac{{du}}{{dy}}\)

A. Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng 

B. Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s 

C. Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ  của loại chất lỏng   

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Sinh viên