Câu hỏi: Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây? 

316 Lượt xem
30/08/2021
4.1 7 Đánh giá

A. \(E = \frac{\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\)

B. \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\)

C. \(E = \frac{\sigma }{{{2\varepsilon _0}}}\)

D. \(E = \frac{\sigma }{{{2a\varepsilon _0}}}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O, bán kính R. Gọi ρ là mật độ điện khối, \(\overrightarrow r\) là vectơ bán kính hướng từ tâm O đến điểm khảo sát. Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức của vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E\) do khối cầu này gây ra? 

A. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\overrightarrow r }}{{{r^3}}},\)  nếu r > R.

B. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\rho \overrightarrow r }}{{3{\varepsilon _0}}},\)  nếu r < R.

C. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\overrightarrow r }}{{3{R^3}}},\)  nếu r < R.

D. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\rho \overrightarrow r }}{{{\varepsilon _0}}},\)  nếu r = R.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong không khí có mặt phẳng (P) rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ > 0. Vectơ \(\overrightarrow E\) ở sát (P) có đặc điểm gì?

A. Độ lớn \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc ra xa (P)

B. Độ lớn \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc ra xa (P).

C. Độ lớn \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc vào (P). 

D. Độ lớn \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc vào (P). 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích thử q trong điện trường, từ điểm M đến N có đặc điểm:

A. Không phụ thuộc vào hình dạng quĩ đạo.

B. Tỉ lệ với |q|.

C. Luôn bằng không, nếu M trùng với N.

D. A, B, C đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 6
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Sinh viên