Câu hỏi: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định ai là người quyết định việc áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn trong xây dựng, ban hành nghị định của Chính phủ?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Câu 1: Phương án nào sau đây thể hiện đầy đủ và đúng những quyền cơ bản của cán bộ, công chức theo quy định của Luật Cán bộ, công chức năm 2008?
A. Cán bộ, công chức có quyền được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ; quyền được đảm bảo tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương; quyền được nghỉ ngơi và hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật
B. Cán bộ, công chức có quyền được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ; quyền được đảm bảo tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương; quyền được nghỉ ngơi và hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật
C. Cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ; được đảm bảo tiền lương; được nghỉ ngơi và hưởng các quyền khác theo quy định
D. Cán bộ được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ; được đảm bảo tiền lương và hưởng các chế độ liên quan đến tiền lương; được nghỉ ngơi và các quyền khác theo quy định
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Nghị định số 34/2016/ND-CP của chính phủ quy định dấu của cơ quan ban hành văn bản chỉ được đóng vào khi nào?
A. Sau khi văn bản có hiệu lực
B. Không quy định
C. Sau khi người có thẩm quyền ký văn bản
D. Sau khi đăng công báo văn bản
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Chủ tịch UBND cấp trên trực tiếp có thẩm quyền nào sau đây?
A. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của UBND cấp dưới
B. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cấp dưới
C. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cấp xã
D. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cấp huyện
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nghị định số 34/2016/ND-CP của chính phủ quy định Tiêu ngữ được trình bày bằng cỡ chữ bao nhiêu?
A. Từ 13 đến 14
B. Từ 13,5 đến 14
C. Từ 12 đến 13
D. Từ 12,5 đến 13
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, cán bộ, công chức được bảo đảm bao nhiêu quyền nào sau đây về điều kiện thi hành công vụ?
A. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ. Được bảo đảm trang thiết bị và các điều kiện làm việc khác theo quy định của pháp luật
B. Được cung cấp thông tin liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn được giao. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ
C. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, cán bộ, công chức có bao nhiêu nghĩa vụ đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
30/08/2021 2 Lượt xem

- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án
- 399
- 12
- 30
-
81 người đang thi
- 332
- 3
- 30
-
26 người đang thi
- 291
- 3
- 30
-
82 người đang thi
- 350
- 7
- 30
-
78 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận